voorzitter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorzitter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorzitter trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorzitter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chủ tịch, Chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorzitter

chủ tịch

noun (De leidende verantwoordelijke voor een vergadering, een organisatie, comité, of een ander overlegorgaan.)

Een voorzitter die mij verteld wat ik wel en niet kan doen?
Một ông chủ tịch suốt ngày dạy đời tôi?

Chủ tịch

noun

De voorzitter van de raad is mijn dochter.
Chủ tịch hội đồng quản trị là con gái tôi, Hope.

Xem thêm ví dụ

Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Voordien was hij landelijk voorzitter van de Jonge Democraten.
Trước đây, cô từng là Bộ trưởng Thanh niên Nhà nước.
Voorzitter zelf, die in zijn hoedanigheid van kan de werkgever laat zijn oordeel toevallige fouten maken, ten koste van een werknemer.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Aan het eind van het programma bracht de voorzitter groeten over van ver en nabij en vervolgens overhandigde hij de diploma’s en maakte hij de zendingstoewijzingen bekend.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
De voorzitter daar beantwoord de snauwen van de Derby menigte.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.
De voorzitter van het programma was Theodore Jaracz, een lid van het Besturende Lichaam.
Chủ tọa của chương trình là anh Theodore Jaracz, một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
En de man die het hof heeft bijeengeroepen is de hogepriester Kajafas, die enkele maanden daarvoor ook voorzitter van het Sanhedrin was toen Jezus Christus ter dood veroordeeld werd.
Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.
Talrijke voorzitters van de stad sliepen ’s nachts in dit gebouw, zodat er altijd verantwoordelijke functionarissen beschikbaar waren.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
Maar hier bij Beta heb ik, Dwight Stifler, jullie voorzitter, een wetenschappelijk plan bedacht om teamwerk en broederschap op te bouwen.
Nhưng đây là Beta, tôi, Dwight Stifler, người nắm cam kết của các cậu đã vừa đề ra một kế hoạch khoa học, nhằm xây dựng tình đồng đội và tình anh em.
Bedankt, meneer de voorzitter.
ngài chủ tọa.
Mevrouw de voorzitter.
Chủ tịch!
Voorzitter Han?
Chủ tịch Han?
Voorzitter moedigt tot besluit iedereen aan hun aanbiedingen te analyseren en te oefenen.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
Een paar minuten voordat het programma begint, zal de voorzitter op het podium gaan zitten terwijl er inleidende Koninkrijksmuziek wordt gespeeld.
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
Waarom zeg je nu zoiets, Voorzitter?
Sao ông lại có những suy nghĩ thế, Chủ tịch?
„Helaas draaien diverse spelletjes uitsluitend om geweld, seks en grof taalgebruik”, zegt David Walsh, voorzitter van het Amerikaanse Instituut voor Media en Gezin.
David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói: “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu.
Voorzitter, uw uitspraak.
Chủ tịch bồi thẩm đoàn, tài liệu phát hiện của ông.
We moeten er daarom voor zorgen dat we op onze plaats zitten voordat de voorzitter het lied aankondigt en ons dan onder het zingen op de betekenis van de woorden concentreren.
(Hê-bơ-rơ 2:12, Ghi-đê-ôn) Vì thế, chúng ta nên cố gắng vào chỗ ngồi trước khi người chủ tọa giới thiệu bài hát, và rồi chú tâm vào ý nghĩa của lời mình hát.
De voorzitter van het comité, toen nog president Gordon B.
Chủ tịch của hội đồng khi ấy là Chủ Tịch Gordon B.
De voorzitter introduceerde daarna een van de Gileadleraren, Lawrence Bowen, die sprak over het thema „Besluit niets te weten”.
Kế tiếp, anh chủ tọa giới thiệu một trong các giảng viên Trường Ga-la-át là anh Lawrence Bowen. Anh Bowen nói về chủ đề “Hãy quyết định chẳng biết sự gì”.
Ik had geen idee dat het voor deze kleine zwarte jongen uit Birmingham mogelijk was ooit voorzitter van een universiteit met studenten uit 150 landen te worden, waar studenten er niet alleen zijn om te overleven, waar ze leren van leren te houden, waar ze ervan genieten om de beste te zijn, waar ze op een dag de wereld zullen veranderen.
Tôi không nghĩ rằng cậu bé da đen ở Birmingham một ngày nào đó trở thành giám đốc một trường đại học với học sinh từ 150 nước trên khắp thế giới nơi mà sinh viên không ở đó chỉ để tồn tại mà đây là nơi mà họ yêu việc học, nơi mà họ sẽ trở thành những người giỏi nhất nơi mà một ngày họ sẽ thay đổi cả thế giới
De datum 23 augustus werd gekozen om deze te laten samenvallen met de ondertekening van het Molotov-Ribbentrop Pact, waarbij de Sovjet Unie en nazi-Duitsland in 1939 overeenkwamen om Europa onder elkaar te verdelen, een gebeurtenis die Jerzy Buzek, voorzitter van het Europees Parlement, in 2010 omschreef “als de twee verschrikkelijkste vormen van totalitarisme in de geschiedenis van de mensheid”.
Ngày 23 tháng 8 được chọn trùng với ngày ký hiệp ước Xô-Đức, qua đó Liên Xô và Đức Quốc xã đã đồng ý chia Đông Âu với nhau, một biến cố được mô tả bởi chủ tịch nghị viện châu Âu Jerzy Buzek vào năm 2010 như là "sự thông đồng giữa 2 mô hình chủ nghĩa toàn trị tệ hại nhất trong lịch sử loài người."
In het comité hebben ook een hogeraadslid, een lid van het ZHV-presidium van de ring, de voorzitter van de welzijnsraad van de bisschoppen en zelfredzaamheidsspecialisten van de ring zitting.
Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu.
De lichamen van ouderlingen zullen een broeder uitkiezen als voorzitter.
Các hội đồng trưởng lão sẽ chọn một anh làm chủ tọa.
Twaalf jaar later, in 325 G.T., trad tijdens het „christelijke” concilie van Nicea een Romeinse keizer als voorzitter op.
Mười hai năm sau, vào năm 325 CN, hoàng đế La Mã chủ tọa hội đồng “đạo đấng Christ” ở Nicaea.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorzitter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.