Vorgaben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vorgaben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vorgaben trong Tiếng Đức.

Từ Vorgaben trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiêu chuẩn, điều kiện, dòng điện truyền vào, số tiền cúng, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vorgaben

tiêu chuẩn

điều kiện

dòng điện truyền vào

(input)

số tiền cúng

(input)

trình độ

Xem thêm ví dụ

So wie in einem Tempelplan genaue Vorgaben stehen, aus denen detailliert hervorgeht, wie die Grundbestandteile aussehen und eingebaut werden müssen, werden beten, die heiligen Schriften lesen, vom Abendmahl nehmen und unerlässliche heilige Handlungen des Priestertums empfangen zu „Vorgaben“, die einem helfen, die Konstruktion des Lebens zu vervollständigen und zusammenzuhalten.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Fügen Sie eine Datenansicht zu einem vorhandenen Datensatz hinzu, werden die Daten für diese Datenansicht ab dem Datum zusammengeführt, an dem die Datenansicht hinzugefügt wurde, wobei die Vorgaben des Datensatzmodus gelten.
Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu).
Dafür wurde eine medizinische Fakultät aufgebaut, die in enger Kooperation mit der Rijksuniversiteit Groningen in den Niederlanden im Rahmen der European Medical School Oldenburg-Groningen einen durchgängigen 12-semestrigen Modellstudiengang nach den Vorgaben der ärztlichen Approbationsordnung mit dem Abschluss eines Staatsexamen eingerichtet.
Một trường Y khoa được xây dựng với sự hợp tác chặt chẽ với Đại học Groningen của Hà Lan (tiếng Hà Lan: Rijksuniversiteit Groningen) với tên gọi European Medical School Oldenburg-Groningen (tạm dịch: Trường Y khoa châu Âu Oldenburg-Groningen) với một mô hình khóa học gồm 12 học kỳ liên tục để nhận được giấy phép làm việc trong lĩnh vực y khoa sau khi hoàn tất thành công kỳ thi chứng chỉ cấp nhà nước (Staatsexamen).
Es war jemand, der vorgab Dad zu sein und...
Đó là một người giả vờ là bố và...
Jetzt sage ich, "Computer, nimm jetzt diejenigen 10 % der Sequenzen, welche meinen Vorgaben am nächsten gekommen sind.
Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất.
Die Bildschirm-Einstellungen wurden entsprechend Ihrer Vorgaben geändert. Bitte entscheiden Sie, ob sie diese Einstellungen beibehalten möchten. Sonst wird der Bildschirm in # Sekunden auf die vorigen Einstellungen zurückgesetzt
Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng # giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ
Und unter meinem AmWorks Programm wird es eine Vorgabe / Verordnung geben, dass es keinen Unterschied bei der Bezahlung von Männern und Frauen gibt.
Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.
Während Konstantin vorgab, sich für das Christentum einzusetzen, stand er immer noch mit einem Fuß im Heidentum.
Trong khi tự nhận mình bảo vệ Ki-tô giáo, Constantine vẫn dính líu đến ngoại giáo.
Ausgewogenheit bei der Umsetzung dieser Vorgaben ist entscheidend.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
Sie wurden durch diejenigen unter ihnen geschwächt, die vorgaben, Christen zu sein, aber unsittliche Götzenanbetung betrieben und für sich beanspruchten, vom Gehorsam gegenüber dem Moralgesetz freigestellt zu sein.
Họ bị làm cho yếu kém bởi những người ở giữa họ là những người tự xưng mình là Ky Tô Hữu nhưng lại thực hành sự thờ phượng tà giáo trái đạo đức và cho rằng họ được miễn phải tuân theo luật pháp đạo đức.
Statt gegeneinander anzutreten, können sie sich auch an einem Vorbild oder an einer Vorgabe messen.
Cũng cân nhắc việc cho các học sinh tranh đua với một tiêu chuẩn thay vì với nhau.
Nun habe ich also eine neue Generation von Programmen, die durch Kombinationen von Programmen entstanden, welche etwas näher an die Vorgaben gekommen sind als andere.
Tôi có hiện nay một thế hệ chương trình mới được sản xuất bởi sự kết hợp của các chương trình mà thực hiện công việc tốt hơn một chút.
Ich verstehe, dass wir uns vor den katholischen Edelmännern beugen, die vorgaben, sich vor uns zu beugen.
Ta hiểu chúng ta phải cúi mình trước đám quý tộc Thiên Chúa những kẻ gỉa vờ cúi đầu trước chúng ta.
Verstöße gegen diese Vorgabe stellen eine schwerwiegende Vertragsverletzung dar.
Việc không tuân thủ yêu cầu này sẽ bị xem là lỗi vi phạm nghiêm trọng hợp đồng.
Wie anders wäre die Geschichte verlaufen, hätten sich alle, die vorgaben Christen zu sein, tatsächlich an diese Lehre gehalten!
Nếu những người tự nhận mình theo Đấng Christ thật sự vâng theo lời dạy dỗ này thì lịch sử sẽ khác đi biết bao!
Das war eine der gewaltigen Lektionen dieses Jahres, dass ich quasi nur vorgab, ein besserer Mensch zu sein, und tatsächlich ein wenig zum besseren Menschen wurde.
Đó là một trong những bài học lớn của năm, rằng hầu như tôi giả vờ để thành một người tốt, và đã trở thành một người tốt hơn một chút.
Die Ausführenden waren Geistliche und ihre Unterstützer, die alle vorgaben, Christen zu sein.
Thủ phạm là hàng giáo phẩm và những kẻ theo họ, tất cả đều tự xưng là tín đồ đấng Christ.
Sie müssen den besten journalistischen Vorgaben entsprechen, und ich muss sicherstellen, dass diese eindringlichen Geschichten mit Integrität hergestellt werden.
Tôi phải tuân thủ những nguyên tắc báo chí tối cao và đảm bảo rằng những câu chuyện mang lại sức ảnh hưởng lớn được xây dựng với sự chính trực.
In Frankreich, in den Niederlanden und im Vereinigten Königreich dürfen Werbetreibende nur für HIV-Tests für zu Hause werben, die den nationalen rechtlichen Vorgaben entsprechen.
Ở Pháp, Hà Lan và Vương quốc Anh, nhà quảng cáo có thể quảng bá xét nghiệm HIV tại nhà đáp ứng được yêu cầu quy định địa phương.
Vorgaben für die erforderlichen Mindestfunktionen
Xem quy tắc RMF.
Diese Rechnungen entsprechen den EU-Vorgaben der Umsatzsteuerrichtlinie (Artikel 226, Richtlinie 2006/112/EG des Rates) und sind für die Steuerbehörden vor Ort gültig.
Những hóa đơn này tuân thủ các yêu cầu của Liên minh Châu Âu về Chỉ thị thuế giá trị gia tăng (VAT) (Điều 226, Chỉ thị của Hội đồng 2006/112/EC) và hợp lệ đối với các cơ quan thuế địa phương của bạn.
Jene Kriege wurden hauptsächlich von Nationen der Christenheit geführt, die vorgaben, den Gott der Bibel anzubeten.
Phần lớn những cuộc chiến tranh đã diễn ra giữa các nước tự xưng theo đấng Christ và thờ phượng Đức Chúa Trời của Kinh-thánh.
Jeder, der die Mindestanforderungen erfüllt, kann sich für das YPP bewerben, aber für eine erfolgreiche Bewerbung musst du dich an unsere Vorgaben halten.
Bất kỳ ai đạt ngưỡng của chúng tôi đều có thể đăng ký tham gia Chương trình Đối tác YouTube nhưng chúng tôi chỉ xem xét đơn đăng ký của bạn, khi bạn tuân thủ một số nguyên tắc của chúng tôi.
Die Schüler hatten die Vorgabe, 20 Personen aus der Gruppe ihrer Wahl zu befragen, um unter anderem ein Kurzporträt von „dieser Gemeinschaft mit ihren typischen Merkmalen“ zu geben.
Các học sinh trong lớp được yêu cầu tiếp xúc với 20 thành viên của nhóm mà họ sẽ tường trình để lập bản sơ lược về “những nét đặc biệt của nhóm đó”.
Stellen Sie zunächst sicher, dass die Datei den Vorgaben für das Dateiformat und die Dateigröße entspricht.
Trước tiên, hãy đảm bảo rằng tệp của bạn đáp ứng các yêu cầu về định dạng và kích thước tệp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vorgaben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.