vorig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorig trong Tiếng Hà Lan.

Từ vorig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cuối cùng, qua, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorig

cuối cùng

adjective

De vorige heer zette de muziek veel te luid.
Người cuối cùng chúng tôi thuê đã chơi nhạc quá lớn.

qua

adjective

Vorig jaar zijn we naar Londen geweest.
Chúng mình đi qua London năm vừa rồi

trước

adjective

De vorige week ben ik begonnen Chinees te leren.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Xem thêm ví dụ

Luister naar de stem van de huidige en vorige profeten.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
Vorig jaar had Amabella'n springkasteel en een goochelaar.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
In de vorige twee voorbeelden heeft u gezien hoe u deze rapporten kunt gebruiken om uw gebruikers op macroniveau te evalueren.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
Als je terugkijkt naar de vroege jaren van de vorige eeuw, was er een patstelling, een hoop gekibbel en scheve blikken tussen de aanhangers van Mendel, en de aanhangers van Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Vorige app-versie: Levert de vorige app-versie.
Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước.
Ik had een diner met de grote baas, Ojuwka, in Parijs vorige week.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Vorige maand heeft hij iemand neergeschoten.
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
En vorig jaar heb ik de volgende regels toegevoegd:
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
Vorige nacht vond ik dit in je zak.
Tối qua em tìm thấy thứ này trong túi áo của anh.
18 Help nieuwelingen vorderingen te maken: In het vorige dienstjaar werden er in Nederland gemiddeld per maand 8645 huisbijbelstudies geleid.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Zoals we in de vorige paragraaf hebben gezien, is de Zoon geschapen.
Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên.
De gevangenen die hij vorige week heeft bevrijd uit Iron Heights om zijn eigen persoonlijke leger te vormen wel.
Mà cho bọn tù nhân mà hắn giải phóng từ Iron Heights tuần trước để tạo ra đội quân cho riêng mình.
‘Aan het einde van die vreemde dag, toen Creed Haymond naar bed ging, dacht hij ineens terug aan zijn vraag van die vorige avond over de goddelijke oorsprong van het woord van wijsheid.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
Als u de vorige versie nog steeds gebruikt, vindt u in dit opmerkingenvak instructies of gedrag dat de vorige traffickingfunctionaliteit weerspiegelt:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Velen van de 29.269 verkondigers — met inbegrip van 2454 pioniers — in El Salvador hebben er blijk van gegeven een soortgelijke zelfopofferende geest te bezitten en dit vormt één reden waarom dat land vorig jaar een toename van 2 procent in het aantal verkondigers had.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
Vorig jaar besteedden Jehovah’s Getuigen er 1.150.353.444 uur aan om met mensen over Gods koninkrijk te spreken
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
Vorige keer bij de Magicians:
Tóm Tắt The Magicians...
Nederigheid is een hulp geweest om me aan te passen aan een baan waarmee ik nog geen kwart van mijn vorige salaris verdien, maar wel genoeg om mijn gezin te onderhouden.”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
U kunt ook de functie Vergelijken met andere datums gebruiken om te zien of er vorige maand of vorig jaar een vergelijkbare daling heeft plaatsgevonden.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
Als we gewoon die verhouding terugbrengen tot 15. 000 tegen een, zouden we die steundoelstellingen halen die zijn afgesproken op de Rio- top 20 jaar geleden - de top die vorige week eindigde, kwam nog geen stap verder dan die van Rio.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Nu zijn er in dat land meer dan 37.000 actieve Getuigen, en er waren vorig jaar meer dan 108.000 aanwezigen op het Avondmaal.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
Zoals we in het vorige artikel hebben gezien, vertelde Jezus die illustratie om zijn gezalfde volgelingen, zijn ‘broeders’, ervan te doordringen dat ze ijverig moeten prediken.
Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.
Iedere dag was het warmer dan de vorige dag, tot de hete zomer kwam.
Mỗi ngày lại ấm hơn ngày hôm trước cho tới lúc cái nóng mùa hè đến.
Ook John Lasseter, die een grote rol speelde bij de productie van Pixars vorige films, hield zich tijdens de productie van Inside Out afzijdig omdat hij bezig was met de herstructurering van Walt Disney Animation Studios in Los Angeles.
Đồng thời nó cũng không nhận được sự giám sát tổng quát của John Lasseter do ông đang tập trung vào việc tái cơ cấu lại Walt Disney Animation Studios tại Los Angeles vào thời điểm bộ phim được sản xuất.
Daarom wil ik het nu even hebben over upgraden. Ik toon jullie een glimp van mijn huidig project, dat anders is dan het vorige, maar met precies dezelfde kenmerken van zelfleren, leren door doen, zelfexploratie en samen-werking. Dit project gaat over wiskunde voor lager en middelbaar onderwijs. We gebruiken tablets, omdat we geloven dat wiskunde, net als de rest, interactief moet worden onderwezen.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.