vormen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vormen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vormen trong Tiếng Hà Lan.

Từ vormen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cấu thành, tạo thành, làm thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vormen

cấu thành

verb (in vorm brengen)

Som de vier Schriftuurlijke boeken op die samen de standaardwerken van de kerk vormen.
Liệt kê bốn quyển thánh thư cấu thành các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.

tạo thành

verb

Onze quorums vormen ook een broederschap van wederzijdse steun.
Nhóm túc số của chúng ta cũng tạo thành một tình huynh đệ tương trợ lẫn nhau.

làm thành

verb

Die vouwen geven je een basis. Die geef je vorm.
Những nếp gấp này làm thành phần thô. Bạn xếp phần thô.

Xem thêm ví dụ

In veel landen vormen jonge mensen een groot deel van degenen die gedoopt worden.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Hij gebruikte Gods naam in zijn vertaling doch gaf de voorkeur aan de vorm Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Die abortussen zijn in feite een vorm van geboortebeperking.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
Doe je mond open, zo wijd mogelijk, in de vorm van een vierkant.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
Het ging zweven en hoopte zich op... waardoor continenten ontstonden die in grootte en vorm veranderden.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Staghorn-koraal verandert vormen.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
In deze tijd vormen zo’n 3000 talen een barrière voor onderling begrip en honderden valse religies brengen de mensheid in verwarring.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Mooie afbeeldingen van interessante gebeurtenissen uit Handelingen zijn een hulp om je bij het mediteren over het Bijbelverslag een beeld te vormen van wat er gebeurde.
Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh.
Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje.
Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng.
Kan het elke vorm van krachtige oefening zijn?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
variërend van joodse indie startups aan de kust, tot aan de moskee van een vrouw, tot aan zwarte kerken in New York en North Carolina, tot aan een heilige bus vol nonnen die dit land doorkruist met een boodschap van rechtvaardigheid en vrede, dat er een gedeeld religieus ethos bestaat dat nu in dit land opkomt in de vorm van opgefriste religie.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
In Hulp tot begrip van de bijbel, blz. 1202, wordt uiteengezet dat het Griekse woord dat hij voor „overlevering” gebruikte, pa·raʹdo·sis, op iets duidt wat „in mondelinge of schriftelijke vorm” wordt doorgegeven.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Feit: Alle levende organismen hebben overeenkomend DNA, de ‘computertaal’ of code die de vorm en functie van hun cel(len) grotendeels aanstuurt.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
12. (a) Welke vormen van openbaar getuigenis vind jij het leukst?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Hij zegt dat het gewoon een vorm van ontspanning is en dat hij er geen nadelen van ondervindt.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Perowne pleitte voor de vorm „Jehovah” omdat die goed bekend was.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
Laat je vormen door het strenge onderricht van Jehovah
Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Ook pop-ups zijn een vorm van malvertising, waarbij er systeemdialoogvensters op de voorgrond worden weergegeven om de gebruiker te verleiden hierop te klikken.
Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào.
Het resultaat is dat zij een schitterende broederschap vormen, waarin Joden en Arabieren, Kroaten en Serviërs, Hutu en Tutsi verenigd zijn.
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
Hun ervaringen hadden er het bewijs van moeten vormen dat het belangrijk was hun barmhartige God te gehoorzamen en zich op hem te verlaten. — Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
Vooral als ze deze vorm aannemen.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Het betekent dat bevrijding van alle vormen van menselijke verdrukking binnenkort werkelijkheid zal zijn.
Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực.
Voor mij is Riley een metafoor voor alle kinderen. Schoolmoeheid heeft verschillende vormen -- de senior die wegging voordat het jaar zelfs is begonnen is, of dat lege bureau achter in een stedelijke middenschoolklas.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vormen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.