возврат денег trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ возврат денег trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ возврат денег trong Tiếng Nga.

Từ возврат денег trong Tiếng Nga có các nghĩa là sự trả lại, sự hoàn trả, sự đền đáp, trả lại, hoàn trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ возврат денег

sự trả lại

(refund)

sự hoàn trả

(refund)

sự đền đáp

(repayment)

trả lại

(refund)

hoàn trả

(refund)

Xem thêm ví dụ

В духе милосердия может поступить и давший взаймы, когда у должника возникают трудности с возвратом денег.
Theo một tinh thần tương tự, khi các khó khăn nảy sinh trong việc vay mượn, chủ nợ có thể quyết định hành động một cách nhân từ.
Беспечное, легкомысленное отношение к возврату денег свидетельствует о нежелании думать о других.
Một thái độ thờ ơ, hờ hững đối với việc trả nợ biểu hiện lòng thiếu quan tâm đến người khác.
Вы даже можете купить атаки с гарантией возврата денег...
Thậm chí bạn có thể mua các vụ tấn công kèm theo cam đoan hoàn lại tiền --
Могли бы мы ненужным образом задерживать возврат денег, потому что, по нашему мнению, брат состоятельный, и нам деньги нужнее, чем ему?
Bạn có thể khất nợ một cách vô cớ, lý luận rằng bởi lẽ anh đó dường như giàu hơn bạn, chính bạn mới cần tiền hơn anh, hay không?
Если остаток средств в вашем аккаунте был передан государству, обратитесь в бюро невостребованного имущества (unclaimed property office) и запросите возврат денег.
Nếu số dư của bạn đã được sung công cho chính phủ tiểu bang, bạn có thể nộp đơn tới văn phòng tài sản vô thừa nhận của chính phủ tiểu bang để yêu cầu trả lại tiền cho bạn.
9 декабря 2013 на GOG.com появилась гарантия возврата денег первые 30 дней после покупки продукта, если у пользователя возникают неожиданные неисправимые технические проблемы с игрой.
Ngày 9 tháng 12 năm 2013, GOG.com đã đưa ra chính sách đảm bảo hoàn lại tiền trong vòng 30 ngày đầu tiên, nếu một khách hàng phải đối mặt với các vấn đề kỹ thuật không thể giải quyết nổi khi mua một tựa game.
Что ж, тогда я настаиваю на немедленном возврате тебе денег.
Được rồi, anh sẽ trả lại tiền cho em.
И если они знают, сколько вы им заплатите за обслуживание инвестированных вами денег, на основании краткосрочных возвратов, вы получите краткосрочные решения.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
Когда соверующий просит нас одолжить ему денег на деловое предприятие, желательно взвесить, сможет ли он возвратить сумму.
Khi có người nào yêu cầu chúng ta cho mượn tiền để kinh doanh, thì điều nên làm là xem xét người đó có khả năng trả lại tiền đã mượn hay không.
Например, итальянская газета Il Piccolo опубликовала письмо читателя, в котором говорилось: «Мне хочется поблагодарить женщину, назвавшую себя Свидетельницей Иеговы и проявившую примерную честность, возвратив мне через эту газету значительную сумму денег, которую я потерял».
Thí dụ, nhật báo Il Piccolo ở Ý có đăng tải một lá thư của độc-giả: “Tôi muốn cám ơn một bà kia đã tự giới thiệu là Nhân-chứng Giê-hô-va và đã chứng tỏ có tính lương thiện xuất sắc bằng cách nhờ nhật báo này chuyển lại tôi một số tiền lớn mà tôi đã đánh mất”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ возврат денег trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.