vreselijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vreselijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vreselijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ vreselijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vreselijk

khủng khiếp

adjective

Er komt een vreselijk lawaai uit de duivelsdoos onder het raam.
Có một tiếng ồn khủng khiếp đến từ cái hộp khủng khiếp bên dưới cửa sổ.

Xem thêm ví dụ

Deze mens heeft geluk, want als je twee letters te kort schiet in deze combinatie - twee letters van onze drie miljard - dan zal je aan een vreselijke ziekte lijden: taaislijmziekte.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Voor zo'n klein mannetje, Athelstan, ben je vreselijk zwaar.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Ze schildert hier een muurschildering van zijn vreselijke laatste weken in het ziekenhuis.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
7 Ja, ik zou u die dingen willen vertellen als u in staat was ernaar te luisteren; ja, ik zou u willen vertellen van die vreselijke ahel die erop wacht zulke bmoordenaars te ontvangen als u en uw broer bent geweest, tenzij u zich bekeert en afziet van uw moorddadige voornemens en met uw legers terugkeert naar uw eigen landen.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Ik wil zien of mijn verhaal is geplaatst, maar deze verbinding is vreselijk.
Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá!
Misschien dacht Mordechai aan hen toen hij het vreselijke nieuws hoorde, en ook aan zijn vrienden en familieleden in Susan.
Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin.
AI die vreselijke feitjes.
Tất cả những thứ khủng khiếp phải nhớ đó.
Mensen worden getransformeerd naar vreselijke monsters.
Loài người đang bị biến thành những con quái vật khủng khiếp đó.
Ik heb zulke vreselijke zonden achter me dat omdraaien mij zou doden.
Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất.
En ja, sommige zouden inderdaad vreselijke stoelen zijn.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Zij die onder enige vorm van misbruik hebben geleden, een vreselijk verlies, chronische ziekte of een handicap, valse beschuldiging, kwaadaardige vervolging of geestelijke schade door zonde of onwetendheid, kunnen allemaal door de Verlosser van de wereld genezen.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
De religieuze kruistochten die van de elfde tot de dertiende eeuw gehouden zijn, hebben eveneens tot een vreselijk bloedvergieten geleid.
Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng.
Staande gebleven tijdens vreselijke beproevingen
Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp
’Ik gedroeg me vreselijk
‘Hành vi của tôi rất độc ác’
Ik doe er alles aan om mijn vreselijke tijd met jou te vergeten.
Con đang làm mọi cách để quên đi quãng thời gian khủng khiếp ở với các người.
Het noorden is vreselijk.
Nơi đó ghê sợ lắm.
Wat vreselijk van je dochter.
Tôi rất tiếc về sự mất mát của anh.
„Het was vreselijk moeilijk naar christelijke vergaderingen te gaan.
“Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ vô cùng khó khăn.
Ik zou vreselijke, smerige dingen doen om Jules te krijgen.
Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules.
Als al deze vreselijke dingen gebeuren, stelt het leven niet veel voor.”
Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.
Wat is dit voor vreselijke rommel?
Thứ chết tiệt gì thế này?
Het was vreselijk.
Chuyện đó thật kinh khủng.
Het jeukt vreselijk.
Ngứa lắm cơ.
Het is mogelijk om pornografie te leren haten door goed na te denken over de vreselijke gevolgen ervan.
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này.
Vreselijk.
Thật khủng khiếp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vreselijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.