vriendelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vriendelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vriendelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ vriendelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhu mì, thân thiện, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vriendelijk

nhu mì

adjective

Zachtmoedig betekent niet zwak. Het betekent dat we ons goed en vriendelijk gedragen.
Nhu mì không có nghĩa là yếu đuối, mà thật sự có nghĩa là đối xử với lòng nhân từ và tử tế.

thân thiện

adjective

Bedoel je het vriendelijk? Ben je gewoon naïef?
Có phải bạn đang thân thiện? Hay bạn chỉ là ngây thơ mà thôi?

dễ chịu

adjective (Op een aardige manier.)

Meestal ben ik een hele vriendelijke hond.
Bình thường, chú cũng rất dễ chịu khi trong lốt 1 con chó.

Xem thêm ví dụ

Kendrick zegt: „Vriendelijke mensen worden in feite erelid van de kudde.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Daarna zei hij vriendelijk: „Maar houd goede moed: je doet het prima, en uiteindelijk krijg je het onder de knie.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Daarentegen zouden degenen die Jezus’ discipelen vriendelijk ontvingen, in aanmerking komen voor zegeningen.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Vaak hoeven wij iemand alleen maar in een vriendelijk gesprek te betrekken.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
hoe je dingen vriendelijk en met overtuiging onder woorden kunt brengen
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết
Een jong echtpaar met twee kinderen was zo vriendelijk ons bij hen te laten verblijven tot we een eigen flatje hadden gevonden.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Ze waren niet zo vriendelijk om uniformen te dragen.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
Hoeveel beter is het wanneer beide partners het vermijden elkaar beschuldigingen naar het hoofd te slingeren, maar in plaats daarvan vriendelijk en minzaam zouden spreken! — Mattheüs 7:12; Kolossenzen 4:6; 1 Petrus 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Hun geest draagt er veel toe bij gemeenten hartelijk en vriendelijk te maken, tot heerlijkheid van Jehovah God.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Iemand die vriendelijk is, is mild, meelevend en attent.
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.
10 Ik nam mijn stok Vriendelijkheid+ en hakte hem in stukken. Zo verbrak ik het verbond dat ik met alle volken had gesloten.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
U moet vriendelijk zijn, niet jaloers, uw eigen belang niet zoeken, niet verbitterd worden, geen kwaad denken, en u verheugen in de waarheid.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Vriendelijk maar duidelijk gebruikte Vader bijbelverzen om de onwaarheid aan te tonen van de kerkelijke leer dat de menselijke ziel onsterfelijk is en dat God menselijke zielen eeuwig zal folteren in het hellevuur.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Wat anderen ook doen, wij moeten ons in bedwang houden, vriendelijk, meedogend en vergevensgezind zijn.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
In deze aardse leerschool ervaren we tederheid, liefde, vriendelijkheid, geluk, verdriet, teleurstelling, pijn en zelfs lichamelijke beperkingen die ons voorbereiden op de eeuwigheid.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Ook Adrienne is heel vriendelijk tegen vreemden.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
Zeg je dat niet alleen uit vriendelijkheid omdat ik blind ben?""
Có phải em tử tế với chị chỉ vì chị mù không?
Maar een vriendelijk gebaar van een volstrekte vreemde tornt je naden los. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
8 Vriendelijkheid is positief en maakt dat we iets voor anderen willen doen.
8 Nhân từ là điều tích cực, khiến chúng ta muốn làm điều thiện cho người khác.
Het is bijvoorbeeld gebeurd dat aangestelde ouderlingen in een bepaalde gemeente het noodzakelijk achtten een jonge getrouwde vrouw vriendelijke maar ferme schriftuurlijke raad te geven geen omgang te hebben met een wereldse man.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Joseph Smith sprak op vriendelijke en openhartige wijze de waarheid en overwon daarmee vooroordelen en vijandigheid en sloot vrede met hen die eerst zijn vijanden waren.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
16 Ook eigenschappen als geduld, liefde en vriendelijkheid kunnen mensen tot Jehovah trekken.
16 Chúng ta cũng góp phần vào việc kéo người khác đến gần Đức Giê-hô-va khi thể hiện những đức tính như nhẫn nhịn, yêu thương và nhân từ.
Wij willen bijvoorbeeld allemaal graag met vriendelijkheid en respect aangesproken worden.
Thí dụ, tất cả chúng ta đều thích được tiếp chuyện cách tử tế và tôn trọng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vriendelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.