vriendin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vriendin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vriendin trong Tiếng Hà Lan.

Từ vriendin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bạn, bạn gái, người bạn, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vriendin

bạn

noun

Ik wacht op mijn vriendin.
Tao đang đợi bạn gái.

bạn gái

noun (Een vrouwelijk persoon met wie iemand een liefdesrelatie heeft.)

Ik wacht op mijn vriendin.
Tao đang đợi bạn gái.

người bạn

noun

Elke vriendin van Janie is'n vriendin van mij.
Mọi người bạn của Janie đều là bạn của tôi.

người yêu

noun

Een knappe vent als jij heeft vast hordes vriendinnen gehad.
Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu.

Xem thêm ví dụ

Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Ik heb een vriendin die 'brand!'
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
Vergelijk dit met wat ik heb meegemaakt met een fijne vriendin buiten de kerk die ik al jaren kende.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Mijn vriendin Trish is...
Bạn tôi, Trish, đã...
Of ben je meestal gewoon bij je vrouw of vriendin?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
Meest onbeantwoorde telefoontjes van'n vroegere vriendin.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
Ik had een vriendin.
Tớ có một người bạn.
Een opmerkzame geestelijke zuster en vriendin opperde dat mijn verdriet een factor zou kunnen zijn en moedigde me aan Jehovah om hulp en vertroosting te vragen.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Ik ging naar haar slaapkamer en zij opende haar hart en legde uit dat ze bij een vriendin thuis was geweest en op televisie per ongeluk ontstellende en verontrustende beelden en handelingen van een man en vrouw zonder kleren had gezien.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Ik kon m'n vriendin Katie en Marty en Todd niks vertellen.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
Deze spreuk leert ons ook dat hoewel het een troost is als we ons tot een meevoelende vriend of vriendin kunnen wenden om emotionele steun, mensen beperkt zijn in de troost die ze kunnen geven.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Wat heeft mijn vriendin dan gedood?
Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?
Dus wees niet bang, lieve vriendin.
Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé.
Zelfs toen ik later van een vriendin van ons gezin een moderne vertaling van het „Nieuwe Testament” kreeg, kwam ik er niet toe om erin te lezen.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Is ze je vriendin?
bạn gái của cậu hả?
Een vriendin van me woont hier vlakbij.
Tôi có một người bạn trong thành phố cách đây không xa.
Op een dag vertelde Jerry’s goede vriendin Pricilla hem over het verdriet dat ze had door het overlijden van haar kind bij de geboorte en een bittere scheiding die kort daarna plaatsvond.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
M'n vriendin vond je speeddating-kaartje.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
Ik had een vriendin die ik bewonderde omdat ze zo veel leek te weten.
Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều.
Vriendin?
Bạn gái?
Toen ze bij het begin van de route aankwam, kwam haar goede vriendin Ashley naar haar toe.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Het is een cadeau van m'n vriendin.
Đây là một món quà từ bạn gái của tôi.
Op m'n laatste avond van m'n leven, ging ik laat weg bij een vriendin.
Đêm cuối cùng của cuộc đời tôi, tôi rời nhà 1 người bạn khá trễ.
Ik zag in dat ik, op een dag dat ik meende dat er niets meer bij kon, in staat was geweest een vriendin te troosten.
Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn.
Ik wil gewoon een goede vriendin zijn.”’
Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vriendin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.