vrijwel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrijwel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijwel trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrijwel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrijwel

gần

adjective

Ik heb vrijwel alles opgenomen vanaf het begin van de operatie.
Tôi gần như thu lại mọi thứ từ đoạn đầu của chiến dịch.

hầu như

adverb

Het dier had vrijwel geen controle over zijn benen.
Con chuột hầu như không có quyền kiểm soát đôi chân của nó.

gần như

adverb

Ik heb vrijwel alles opgenomen vanaf het begin van de operatie.
Tôi gần như thu lại mọi thứ từ đoạn đầu của chiến dịch.

Xem thêm ví dụ

Ongelooflijk, perimeter van deze piramide, is vrijwel dezelfde als die van de Grote Piramide van Gizeh
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Voor partners met een eigen Partner Technology Manager biedt YouTube ook offline schijfimport, waarbij een schijf met vrijwel onbeperkte hoeveelheden content naar een uploadcentrum van Google wordt verzonden.
Đối với những đối tác đã có Người quản lý công nghệ đối tác theo chỉ định, YouTube cũng hỗ trợ nhập đĩa ngoại tuyến, giúp bạn gửi đĩa chứa số lượng nội dung gần như không giới hạn đến một trung tâm tải lên của Google.
De ingewikkelde processen waarin deze componenten een rol spelen, voltrekken zich in vrijwel al onze lichaamscellen, en ook in de cellen van kolibries, leeuwen en walvissen.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Vympel is ook gestationeerd in Moskou, maar heeft ook meerdere kantoren in vrijwel elke stad waar zich een kerncentrale bevindt.
Vympel có bốn đơn vị hoạt động tại Moscow có các văn phòng chi nhánh ở gần như ở mọi thành phố có nhà máy điện hạt nhân.
Zet uiteen dat hedendaagse gezinnen uiteenvallen doordat zij weinig tijd samen doorbrengen en vrijwel niets gemeen hebben.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
Broeder Couch merkte op: „Achter vrijwel elk van deze gebouwen schuilt een interessant verhaal dat op één ding wijst — dat Jehovah God de zichtbare organisatie leidde tot de aanschaf van dat betreffende pand.”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
Het mooie aan onze leiders is dat ze niet alleen gedreven zijn, en dat zijn ze vrijwel allemaal, maar ze zijn ook vooruitstrevend.
Điều tuyệt diệu về những nhà lãnh đạo của chúng ta đó là họ không chỉ có niềm đam mê trong lòng, mà thực chất là bọn họ đều có, họ còn rất sáng tạo nữa.
18 Sommige kinderen worden „straatkinderen” of worden thuis vrijwel vreemden omdat zij hun ontspanning elders zoeken.
18 Vài đứa trẻ được cho đi chơi bên ngoài quá nhiều thành ra gần như là người xa lạ trong gia đình, vì chúng quen đi tìm kiếm sự vui chơi ngoài đường phố.
Op dat punt kwam er vrijwel een eind aan de georganiseerde prediking van het goede nieuws.
Vào thời điểm này, công việc rao giảng chính thức hầu như đình trệ.
Openbaring 17:15 geeft te kennen dat de „vele wateren” waarop deze religieuze hoer zit, de „volken en scharen en natiën en talen” zijn van wie zij voor ondersteuning afhankelijk is, vrijwel op dezelfde manier als het oude Babylon voor zijn welvaart afhankelijk was van de wateren van de Eufraat.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
De mens heeft sedertdien in vrijwel iedere hoek van de aarde — van Griekenland tot Zuid-Vietnam en van Kashmir tot de Congo — strijd geleverd, en in de arme natiën van de wereld verbreiden de opstanden zich als een om zich heen grijpend vuur.”
Thật vậy, kể từ đó đến nay, hầu như con người đã chém giết nhau khắp nơi trên trái đất, từ Hy-lạp đến Nam Việt-nam, từ Kashmir đến Congo, và khắp đây đó trong các cuộc khởi nghĩa nổi dạy tại các nước nghèo trên thế-giới”.
Wie kan ontkennen dat goddelijke wijsheid zoals die is opgetekend in het geïnspireerde Woord van God, de bijbel, beschikbaar is voor vrijwel iedereen op aarde die haar wil verwerven?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
En dat vrijwel zonder adem te halen.
gần như không ngừng lại để thở.
En volgens de overlevering kreeg hij zijn informatie van Petrus, die getuige was van vrijwel alles wat Markus opgetekend heeft.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
In vrijwel de hele wereld is er sprake van een zucht naar materiële bezittingen.
Trong hầu hết khắp nơi trên thế giới, chúng ta sống trong một thời kỳ gắn bó chặt chẽ với của cải vật chất.
Ze mag niet gemakkelijk stuk gaan, maar als het toch gebeurt, kan vrijwel elk stuk van deze machine gewisseld en vervangen worden met behulp van een inbussleutel en een schroevendraaier.
như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít.
In het regenseizoen verdwijnen sommige wegen vrijwel helemaal als gevolg van overstroming.
Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất.
En als je kijkt naar de grafiek voor 2050, dan is voorspeld dat de Chinese economie tweemaal de omvang van de Amerikaanse economie zal hebben, en de Indiase economie vrijwel dezelfde grootte als de Amerikaanse economie.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Op een paar kleine verbeteringen na, is zijn systeem tot op de dag van vandaag vrijwel hetzelfde gebleven.
Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi.
„Populatie I-sterren beschrijven gewoonlijk een vrijwel cirkelvormige baan rond het middelpunt van het sterrenstelsel”, zegt het boek Guide to the Sun.
Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”.
We kunnen de dreiging niet op de stupide manier bevechten zoals we nu doen, want een daad van een miljoen dollar veroorzaakt een miljard dollar schade, veroorzaakt een reactie van een biljoen dollar die grotendeels ineffectief is en vrijwel zeker het probleem heeft verergerd.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
Nu gedijt het, en verkeert het in vrijwel onberispelijke staat, met een rijke vegetatie en een overvloed aan wild.
Ngày nay, khu rừng phát triển trong một trạng thái gần như tinh khôi, với cây cối sum sê và nhiều loại thú rừng.
Het aantal wijzen waarop zendelingechtparen werkzaam kunnen zijn, is vrijwel onbeperkt.
“... Các cách thức mà trong đó các cặp vợ chồng truyền giáo có thể phục vụ hầu như vô hạn.
Hij rende vrijwel dezelfde afstand (62 meter), passeerde hetzelfde aantal tegenspelers (zes, inclusief de keeper), scoorde van vrijwel dezelfde positie en rende naar de cornervlag net als Maradona 21 jaar daarvoor had gedaan.
Anh chạy trong một quãng đường giống như vậy, 62m, đánh bại cùng số cầu thủ (6 cầu thủ bao gồm cả thủ môn), ghi bàn từ một vị trí rất giống, và chạy ra cờ phạt góc giống như Maradona làm 21 năm trước đó.
U kunt segmenteren op gebeurtenis (bijvoorbeeld session_start of level_up) en op gebruikerskenmerk (bijvoorbeeld leeftijd, geslacht of taal). Ook kunt u gebeurtenissen, parameters en kenmerken combineren, en zo vrijwel elke subset gebruikers in uw doelgroep opnemen.
Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijwel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.