vrijwillig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrijwillig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijwillig trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrijwillig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tình nguyện viên, quân tình nguyện, tự nguyện, tình nguyện, tự ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrijwillig

tình nguyện viên

(volunteer)

quân tình nguyện

(volunteer)

tự nguyện

(willing)

tình nguyện

(voluntary)

tự ý

(voluntary)

Xem thêm ví dụ

Ten tijde van lancering waren er 300 vertalingen in 40 talen, gemaakt door 200 vrijwillige vertalers.
Vào thời điểm đi vào hoạt động, 300 phần phiên dịch đã được thực hiện bởi 200 tình nguyện viên chuyển dịch bằng 40 ngôn ngữ.
De aanmelding voor gevoelige categorieën is vrijwillig en kan je helpen meer inkomsten te genereren door te profiteren van de populariteit van de adverteerder.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Vanaf dat jaar werd alle lectuur in de VS alleen nog op basis van vrijwillige bijdragen aangeboden.
Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.
Hun werk wordt bekostigd door vrijwillige bijdragen.
Công việc của họ được tài trợ bởi sự đóng góp tình nguyện.
Dit hier is Bob, een vrijwillige donor.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
Deze publicatie is uitgebracht als onderdeel van een wereldwijd bijbels onderwijzingswerk, gesteund door vrijwillige bijdragen
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.
6 De hoofden van de vaderlijke huizen, de stamhoofden van Israël, de bevelhebbers over duizend en over honderd+ en degenen die de zaken van de koning behartigden,+ boden zich vrijwillig aan.
6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến.
Ze boden zich vrijwillig aan voor de riskante taak geestelijk voedsel Biafra binnen te loodsen. Zo werden veel broeders en zusters geholpen totdat de oorlog in 1970 eindigde. — 1/3, blz. 27.
Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27.
Door een tolerante en inschikkelijke houding tegenover christenen met een zwakker geweten — of door onszelf vrijwillig beperkingen op te leggen in onze keuzes en niet op onze rechten te staan — geven we beslist blijk van „dezelfde geestesgesteldheid . . . die Christus Jezus bezat”. — Romeinen 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Tante, heeft Kamio zich echt vrijwillig aangesloten bij de marine?
Kamio có thật sự tình nguyện vào hải quân không?
We hadden geen andere keus dan vrijwillig dienst te nemen... om ons land te verdedigen tegen het gevaar.
TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm
Verkondig luid je vrijwillige gaven!
Hãy lớn tiếng công bố lễ vật tự nguyện!
Heb je deze wereld niet vrijwillig verlaten?
Phải chăng ngươi không đành rời bỏ thế giới này?
Van tijd tot tijd worden er speciale cursussen gegeven die gericht zijn op de opleiding van gemeenteouderlingen, vrijwillige werkers op bijkantoren en degenen die full-time (als pionier) aan het getuigeniswerk deelnemen.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
ZO’N 2500 jaar geleden schreef een Griekse toneelschrijver: „Niemand draagt het slavenjuk vrijwillig.”
Bạn nghĩ gì khi nghe từ “đầy tớ”?
23 Een rund* of een schaap met een poot die te lang of te kort is, mag je wel als vrijwillig offer aanbieden, maar het zal niet met goedkeuring worden aanvaard als gelofteoffer.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Sinds 1920 hebben deze vrijwillige werkers meer dan negen miljard bijbels, boeken, tijdschriften en vlugschriften in ongeveer 200 talen voor wereldwijde verspreiding vervaardigd.
Từ năm 1920 những người làm việc tình nguyện này đã in ra hơn 9 tỷ cuốn Kinh-thánh, sách báo và giấy nhỏ trong khoảng 200 thứ tiếng để phân phát trên khắp thế giới.
Ze verliet vrijwillig een veilige omgeving om aan het experiment deel te nemen.
Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm.
Niet vrijwillig.
Không phải do chúng chọn.
Ik bied me vrijwillig aan.
Tôi tình nguyện.
Het wereldwijde werk van Jehovah’s Getuigen wordt volledig ondersteund door vrijwillige bijdragen.
Trên khắp thế giới, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va được hỗ trợ hoàn toàn do sự đóng góp tình nguyện.
Hoe kan aardse liefde zo sterk zijn dat je je vrijwillig aan verantwoordelijkheid, kwetsbaarheid, onrust en hartzeer blootstelt en toch steeds om meer blijft vragen?
Làm thế nào tình yêu thương của con người mạnh mẽ đến nỗi tình nguyện chấp nhận trách nhiệm, chịu tổn thương, lo lắng, đau khổ và nhiều lần yêu thương mặc dù nhiều lần trải qua những kinh nghiệm tiêu cực này?
Zelfs een vrijwillige bijdrage van ‘twee kleine geldstukken’ maakt Jehovah blij (Mr 12:41-44).
Ngay cả việc đóng góp từ đáy lòng với “hai đồng xu chẳng đáng là bao” cũng làm vui lòng Đức Giê-hô-va.—Mác 12:41-44.
Ik had ze nooit vrijwillig voor die missie moeten laten aanmelden.
Tôi không nên để họ tình nguyện tham gia nhiệm vụ đó.
Laat iedere bedienaar van het woord bedenken dat hij dit enorm verantwoordelijke ambt vrijwillig op zich heeft genomen.” — Vergelijk Johannes 17:12; Jakobus 3:1.
Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijwillig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.