vroeg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vroeg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vroeg trong Tiếng Hà Lan.

Từ vroeg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vroeg

sớm

adjective (aan het begin)

Nee. Ik moet helaas weer vroeg terug.
Không, tôi lấy làm tiếc, tôi phải về nhà sớm.

ban đầu

adjective

Er waren al vroeg aanwijzingen dat er een slachtoffer nodig zou zijn.
Một số dấu hiệu ban đầu cho thấy cần có sự hy sinh.

đầu mùa

adjective

Het eerste van de drie feesten, het feest der ongezuurde broden, werd in het vroege voorjaar gevierd.
Lễ đầu tiên trong năm được tổ chức vào đầu mùa xuân.

Xem thêm ví dụ

Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Ik getuig dat toen onze hemelse Vader ons gebood: ‘gaat vroeg naar bed, opdat u niet vermoeid zult zijn; staat vroeg op, opdat uw lichaam en uw geest versterkt zullen worden’ (LV 88:124), Hij dat deed om ons te zegenen.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Terwijl ze over de omstandigheden nadachten, vroegen ze zich af: Hoe kunnen we bij iedere persoon het verlangen kweken om zijn hemelse Vader beter te leren kennen?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
Vroege hiphop- gasten lieten bepaalde delen herhalen.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
Vroeg Jezus zich bezorgd af wat hij moest doen?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?
Het was grappig, ik vroeg via Twitter en Facebook: hoe zou je kwetsbaarheid definiëren?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
22 En de koning vroeg Ammon of het zijn verlangen was te wonen onder de Lamanieten, ofwel onder zijn volk.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Jezus vroeg hem zich krachtiger in te spannen goddelijke beginselen op praktische manieren toe te passen, om een actieve discipel te zijn.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Dit artikel noemt redenen om al vroeg in je leven geestelijke doelen te stellen en om prioriteit te geven aan de velddienst.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
De dominee hing precies daar, doodgeslagen omdat hij om een nieuwe kerk vroeg.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Onlangs vroeg een leuke, zeer capabele vrouw van de hoofdredactie van een krant om een beschrijving van de rol van de vrouw in de kerk.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Als je terugkijkt naar de vroege jaren van de vorige eeuw, was er een patstelling, een hoop gekibbel en scheve blikken tussen de aanhangers van Mendel, en de aanhangers van Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
"Starbucks-begroeter?" vroeg hij.
Anh ta nói, "Người đứng chào cho Starbucks là gì?"
Toen de apostel Paulus in Rome werd gevangengezet, vroeg hij medechristenen nederig om voor hem te bidden.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Ik vroeg me af of mijn familie of mijn hemelse Vader me zou vergeten.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
Een van de leraren, Michael Burnett, vroeg de studenten naar hun velddienstervaringen.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
Vroeger dacht ik dat ik allerlei moest bereikt hebben ondernemer zijn, een diploma hebben om les te geven -- Nee, ik vroeg het gewoon, en ik kon lesgeven.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
Vroeg hij in feite of ik het geloof had om Gods wil te aanvaarden als het zijn wil was dat ik niet zou genezen?
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
De predikant van onze gereformeerde (calvinistische) kerk vroeg me zelfs om tijdens zijn afwezigheid in zijn plaats mijn schoolkameraden les te geven.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Hij vroeg een minderactieve broeder in de wijk, Ernest Skinner, om hulp bij de heractivering van de 29 volwassen broeders in de wijk die het ambt van leraar in het Aäronisch priesterschap droegen, en die mannen ertoe te brengen om met hun gezin naar de tempel te gaan.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
3 Al vroeg in de twintigste eeuw heeft Jehovah’s volk aan aanvallen blootgestaan.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
Oh, jij bent hier vroeg
Ồ, con về sớm vậy!
Toen vroeg broeder Joseph Rutherford, die destijds het opzicht over het werk had, me tijdens een van de lunchpauzes te spreken.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
De demonstraties vroegen om een nieuw democratisch model om corruptie van politici en de sterke invloed van banken in de politieke sfeer aan de kaak te stellen.
Các cuộc biểu tình yêu cầu một dân chủ mới mẫu tố cáo sự tham nhũng của chính trị gia và những ảnh hưởng mạnh mẽ của ngân hàng trong lĩnh vực chính trị.
Het is te vroeg.
Còn quá sớm mà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vroeg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.