vroeger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vroeger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vroeger trong Tiếng Hà Lan.

Từ vroeger trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vroeger

trước đây

adverb (Op een moment vroeger in tijd.)

Ze vroeg of ze vroeger van je hield.
Cô ấy hỏi trước đây mình có yêu ông không.

Xem thêm ví dụ

Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen.
Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống.
Vroeger zat ik daar maar en gaf ik nooit antwoord. Ik dacht dat niemand wilde horen wat ik te zeggen had.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Onze gemeenschap, vroeger bekend als de Forrest River Mission, voorzag in vijf klassen lager onderwijs.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Als je vroeger iets wilde vertalen, Als je vroeger iets wilde vertalen, had je daar iemand voor nodig.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
17 Naarmate de jaren voortschrijden, zult u bemerken dat u niet alles kunt doen wat u vroeger deed of nu zou willen doen.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Meest onbeantwoorde telefoontjes van'n vroegere vriendin.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
Hij heeft vroeger ook vastgezeten in een mijn.
Hồi còn trẻ ông ấy bị kẹt trong mỏ một lần
„Op een dag ging ik vroeger dan anders op weg, en ik dacht dat ik geen haast hoefde te maken.
Một hôm, bố đi sớm hơn thường lệ nên nghĩ là không cần vội vã.
Het is Jefta, een van de rechters van het vroegere Israël.
Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa.
De vroegere dingen zijn voorbijgegaan.”
Những điều trước kia nay đã qua rồi”.
Het is net als vroeger.
Hệt như ngày nào.
Dus ik ging iets vroeger en vond een lift, kwam binnen en had een geweldig gesprek.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Waarom sprak Job over zijn vroegere leven?
Tại sao Gióp kể lại đời sống trước kia của ông?
De oude steden, vestingen en stopplaatsen voor karavanen in de Negeb in Zuid-Israël verraden waar vroeger de handelsroutes liepen.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Zoals rechts te zien is, stellen veel mensen zich voor dat op de Oordeelsdag miljarden zielen voor Gods troon gebracht zullen worden om geoordeeld te worden op grond van hun vroegere daden. Sommigen zullen beloond worden met leven in de hemel, anderen zullen gemarteld worden in de hel.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
Hij zal een goed geweten tegenover God hebben omdat vroegere zonden zijn vergeven op grond van zijn geloof in Christus’ offer.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Oh, dat deed ik vroeger wel.
Ô, tôi đã từng dùng.
Maar als jullie willen dat jullie kleinkinderen jullie herinneren als iets anders te zijn dan het stel sukkels dat jullie vroeger waren...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Vroeger kon ik dit zonder te kijken.
Trước đây anh biết làm điều này, thậm chí không cần nhìn.
5 De bijbel beschrijft een vroegere tijd in de geschiedenis toen ’de aarde met geweldpleging werd vervuld’.
5 Kinh-thánh có miêu tả một thời xưa khi “thế-gian đầy dẫy sự hung-ác”.
Vroeger begrip: Ohola (Samaria, de hoofdstad van Israël), de oudste zus, beeldt het katholicisme af en Oholiba (Jeruzalem, de hoofdstad van Juda), de jongere zus, beeldt het protestantisme af.
Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành.
Vroeger wisten ze tenminste hun plaats.
Lúc trước chúng còn biết thân phận.
Wanneer ze aan haar eind komt, zullen veel van haar vroegere vrienden en zakenrelaties machteloos moeten toezien hoe Jehovah’s woord in vervulling gaat. — Jeremia 25:31-33; Openbaring 17:15-18; 18:9-19.
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
In een andere brief stond: „De tijd die vroeger nodig was om woorden op te zoeken en uitdrukkingen te verklaren, wordt nu gebruikt om begrip te krijgen van de Bijbelteksten en te zien hoe die verband houden met de studie.”
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
In antwoord op die kritiek zegt de priester: ‘Kijk naar hoe ik vroeger was en hoe ik nu ben.
Để đáp lại lời chỉ trích đó, vị linh mục nói rằng: “Hãy nhìn vào cuộc sống của tôi bây giờ và so sánh nó với cuộc sống trước đây của tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vroeger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.