vyplývat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyplývat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyplývat trong Tiếng Séc.

Từ vyplývat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi theo, theo, tuân lệnh, tùy tòng, tiếp theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyplývat

đi theo

(to follow)

theo

(to follow)

tuân lệnh

(follow)

tùy tòng

(follow)

tiếp theo

(ensue)

Xem thêm ví dụ

Toto vyjádření neznamená sedm párů, jak to vyplývá z jiných biblických veršů.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
Z výsledků průzkumu „Globální barometr korupce“ publikovaných v roce 2013 organizací Transparency International vyplývá, že celosvětově považují lidé za pět nejzkorumpovanějších institucí politické strany, policii, státní úřady, zákonodárné orgány a justici.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Podívejme se na několik příkladů ze života, ze kterých vyplývá nejen to, že takové změny člověk udělat dokáže, ale i to, co mu v tom pomůže.
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
Jasně to vyplývá z formuláře Zpráva o kazatelské službě, který organizace používá.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Dále, z průzkumu vyplývá, že manžel a manželka, kteří navzdory chronické nemoci mají mezi sebou blízký vztah, se dokážou se svojí situací smířit a najdou účinné způsoby, jak s ní žít.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
„Co z toho tedy vyplývá?“
“Rồi sao nữa?”
Z evangelií vyplývá, že Šimon Petr neprovozoval svou rybářskou živnost sám.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
Štěstí vyplývá z naší poslušnosti a z odvahy konat vždy vůli Boží, dokonce i za těch nejobtížnějších podmínek.
Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất.
Velikost vyplývá ze služby podněcované láskou
Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương
(Ezra 7:6) Z toho tedy vyplývá, že kniha Žalmy byla sestavena jako sbírka jednotlivých žalmů.
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
První důvod vyplývá ze slovního spojení „znamení autority“.
Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”.
(Matouš 10:30) Z těchto povzbudivých slov vyplývá, že Jehova se hluboce zajímá o každého, kdo mu slouží.
(Ma-thi-ơ 10:30) Câu nói đầy khích lệ ấy cho thấy Đức Giê-hô-va quan tâm sâu xa đến mỗi tôi tớ Ngài.
Z průzkumů vyplývá, že naprostá většina Američanů chce, aby se tato věc okamžitě řešila.
Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này.
Pro nás je to myšlenka, že studenti by měli rozumět do hloubky základním myšlenkám před tím, než jsou popostrčení dále dopředu k další látce, která z těchto myšlenek vyplývá.
Với chúng tôi, đây là ý tưởng chung rằng sinh viên cần phải có sự hiểu biết về khái niệm sâu sắc về ý tưởng cốt lõi -- của các ý tưởng của cơ bản hơn -- trước khi họ đẩy về phía trước với những ý tưởng khác -- hoặc những ý tưởng tiên tiến hơn.
Z toho vyplývá,že pokud má síť AdMob nebo jiná reklamní síť vyšší hodnotu eCPM s mírou naplnění blížící se nebo dosahující 100 %, budou se další zdroje reklamy včetně kampaní vlastních reklam zobrazovat méně často.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Z historických pramenů vyplývá, že bergamoty rostly v Kalábrii přinejmenším od počátku 18. století a že místní obyvatelé příležitostně prodávali silici pocestným.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Z čeho vyplývá, že „těch tisíc let“ je třeba chápat doslovně?
Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen?
Co se stalo Nabalovi a co z toho vyplývá pro každého, kdo se dopouští nějaké formy domácího násilí?
Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình?
Zatímco svědectví je v této definici popsáno prostě a jasně, z definice vyplývá hned několik možných otázek: Kdo je oprávněn získat svědectví?
Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn?
Co vyplývá z objevů během posledních 150 let?
Những khám phá trong 150 năm qua cho thấy điều gì?
Jaký největší užitek vyplývá ze čtení?
Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì?
Z Pánovy modlitby vyplývá, že Boží Království způsobí, aby se na zemi děla Boží vůle, tak jako se již děje v nebi.
Theo Kinh Lạy Cha, Nước Đức Chúa Trời chắc chắn sẽ làm cho ý định của Ngài được thực thi trên đất, như đã thực hiện ở trên trời.
Z jedné nedávné studie vyplývá, že průměrný člověk stráví v pocitech viny dvě hodiny denně.
Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi.
Místnosti této budovy jsou jako ostrovy jednoho souostroví a co z toho vyplývá, je poznatek, že techničtí inženýři jsou jako eko-inženýři a mají schopnost strukturovat biomy v této budově způsobem, kterým chtějí.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Co z těchto veršů vyplývá?
Những câu Kinh Thánh này cho biết gì về “các con trai của Đức Chúa Trời”?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyplývat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.