výsledovka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výsledovka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výsledovka trong Tiếng Séc.

Từ výsledovka trong Tiếng Séc có nghĩa là Báo cáo kết quả kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výsledovka

Báo cáo kết quả kinh doanh

(income statement)

Xem thêm ví dụ

A výsledovka je jeden ze tří finančních výkazů, na který narazíte, když se budete zajímat o firmu.
Đây là một trong 3 báo cáo tài chính mà bạn sẽ bắt gặp khi muốn xem xét một công ty.
Většinou uvidíte tyhle dva typy, ale někdy se dělá měsíční nebo půlroční výsledovka.
Đó là hai loại báo cáo bạn thường gặp nhất, nhưng đôi khi nó cũng có thể là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo tháng hoặc 6 tháng.
A na to se podíváme o trochu později, protože má trochu odlišný vztah k výsledovce.
Chúng ta sẽ xem xét báo cáo này ở phần sau vì nó có phần kém quan trọng hơn so với báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Může to být čtvrtletní výsledovka.
Đó cũng có thể là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo quý.
A vlastně v tomhle videu uvidíme, jaký má výsledovka vztah k rozvaze.
Trong video này, chúng ta cũng sẽ bàn về mối quan hệ giữa báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế toán.
A nebudu zacházet do detailů výsledovky, ale jakákoli výsledovka, na kterou se podíváte, musí mít tenhle řádek provozní zisk.
Tôi không nói chi tiết về vấn đề này nhưng trong bất kỳ báo cáo thu nhập mà bạn xem sẽ có dòng ghi về lợi nhuận cho hoạt động này.
Takže řekněme, že příjmy nebo tržby v tomto případě v daném období, řekněme, že tohle je výsledovka za rok 2008.
Gỉa sử trong ví dụ trên, đó là thu nhập trong một khoảng thời gian nhất định và giả sử đó chúng ta đang nói về báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính 2008.
Může to být roční výsledovka.
Vì thế, đó có thể báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một năm.
Výsledovka doslova říká, kolik firma vydělala v daném období a vždy se vztahuje k nějakému období.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh về cơ bản thể hiện lợi nhuận mà một công ty kiếm được trong một khoảng thời gian và nó luôn liên quan tới một khoảng thời gian nhất định.
Hádám, že teď je správný čas naučit se něco, na co se pravděpodobně většina lidí zaměřuje, když analyzují firmy, a to je výsledovka.
Trong phạm vi bài giảng này, tôi muốn đề cập tới báo cáo được quan tâm nhất khi người ta phân tích một công ty đó là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Je to výsledovka a další dva jsou rozvaha, kterou jsem často kreslil v řadě jiných vysvětlení finanční krize a mnoha dalších.
Những báo cáo đó bao gồm báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và hai báo cáo khác là bảng cân đối kế toán cái mà tôi sẽ đề cập tới trong những giải thích cho khủng hoảng tài chính và những vấn đề liên quan ở phần sau.
Podíváme se na skutečné výsledovky v nepříliš vzdálené budoucnosti.
Nhưng chúng ta sẽ chỉ xem xét báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong một tương lai không quá xa ở ví dụ này.
A obecný formát je celkem konzistentní, ačkoli existují určité obměny v závislosti na druhu podnikání, ale v tomto videu se chci skutečně dotknout úplně obyčejné výsledovky firmy, která prodává nějakou věc.
Bố cục của báo cáo này tương đối thống nhất. Mặc dù nó có thể khác nhau tùy thuộc vào loại hình hoạt động kinh doanh của từng công ty, nhưng trong phạm vi bài giảng này tôi sẽ lấy ví dụ là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của một công ty bán thiết bị máy móc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výsledovka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.