waar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waar trong Tiếng Hà Lan.

Từ waar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thật, đâu, ở đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waar

thật

adjective (correct)

Een deel van zijn verhaal is waar.
Một phần trong câu chuyện của ông là sự thật.

đâu

adverb (op welke [[plaats]])

Ik had geen idee waar ik heen moest gaan.
Chả biết đi đâu nữa.

ở đâu

noun

Niemand wist waar ze was.
Không ai biết cô ấy ở đâu.

Xem thêm ví dụ

Waar het uiteindelijk op aan komt is natuurlijk de zon.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Niet dat ze goed waren, maar ze waren er.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Het zijn gewoon icoontjes waar je op klikt.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Waar is mijn zoon?
Con trai tôi đâu?
Nee, niet waar.
Không, tôi không.
Waar moet ik dan heen?
Thế mẹ sẽ đi đâu?
Pak eerst de problemen aan waar je wél iets aan kunt doen.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Ineens waren de vijanden, die hen jarenlang in elkaars armen hadden gedreven, als sneeuw voor de zon verdwenen.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
„Er waren zo veel verschillende gebruiken waar we aan moesten wennen”, vertellen twee zussen van tegen de dertig uit de Verenigde Staten die in de Dominicaanse Republiek dienen.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Briljant! Dat is precies de afstand waar ik het eerder over had, de psychologische bescherming tegen de resultaten van je werk.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Waar we, God weet het, de laatste tijd in onze overmoed van lijken weg te drijven.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
En handen op het stuur waar ik ze kan zien.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Waar is ze nu?
Giờ bà ấy đang ở đâu?
We hebben niet de luxe om te besluiten waar en wanneer we ergens om willen geven.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Waar komt hij vandaan?
Thằng bé từ đâu đến?
Linda, waar ga je naartoe?
Linda. linda, đi đâu vậy?
In tegenstelling daarmee ‘waren de oude Egyptenaren het enige oosterse volk dat geen baard droeg’, zegt de Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature van McClintock en Strong.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Het lijkt erop dat haar tranen het gevolg zijn van de bewondering en eerbied die ze voelt voor de plaats waar ze is en de heilige verordening die haar en haar grote liefde nu te wachten staat.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Ons huis werd een plaats waar veel reizende sprekers gastvrij onthaald werden.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Blijf waar u bent en blijf kalm.
Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh.
Tijdens hun voorstelling zei een innerlijke stem hem dat hij na het programma naar de foyer moest gaan waar een man in een blauwe blazer hem zou zeggen wat hij moest doen.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.