wandelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wandelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wandelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ wandelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bước, đi, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wandelen

bước

noun

Ik wandel daar rond en ik voel me fantastisch.
Và tôi cảm nhận được, rồi lại bước tiếp và nó thật sự rất tuyệt diệu.

đi

verb

Zogauw je hem ziet zet je de tas neer en je wandelt weg.
Ngay khi thấy hắn ta, bỏ túi xuống và đi khỏi.

đi bộ

verb

Zij hebben zo weer vermogen en wij wandelen.
Chúng sắp phục hồi năng lượng và chúng ta lại đi bộ à?

Xem thêm ví dụ

Jesaja’s tijdgenoot Micha verklaart: „Wat vraagt Jehovah van u terug dan gerechtigheid te oefenen en goedheid lief te hebben en bescheiden te wandelen met uw God?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
‘Niemand schatte u gering om uw jeugdige leeftijd, maar wees een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid.
“Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
Maar zelfs daarvoor, in Jesaja’s eigen tijd, waren velen van de natie reeds in geestelijke duisternis gehuld, een feit waardoor hij ertoe bewogen werd zijn landgenoten te smeken: „O huis van Jakob, komt en laten wij in het licht van Jehovah wandelen”! — Jesaja 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
Net als de apostel Johannes en zijn vriend Gajus houden ze resoluut vast aan de waarheid en wandelen erin.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Ze vertelde dat de vader die zij had gehad, hun zei dat hij hen zou komen oppikken op zondag voor een wandeling.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Door middel van uw woorden, uw voorbeeld en uw praktische hulp in de bediening zult u sommigen wellicht kunnen helpen de nieuwe persoonlijkheid aan te doen en ’voort te gaan in de waarheid te wandelen’ (3 Johannes 4; Kolossenzen 3:9, 10).
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Als je steeds volgens je normen leeft, kun je ‘een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid [zijn]’ (1 Timotheüs 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Eén vrouw heeft depressieve personen geholpen door hen ertoe te brengen fikse wandelingen te maken.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Ik nam bibliotheekmateriaal dat fruit in zijn titel had en gebruikte het om een boomgaard-wandeling te maken met deze vruchten van kennis.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Gehoorzaamheid aan Gods Woord helpt ons ’er nauwlettend op toe te zien hoe we wandelen’ (Efeziërs 5:15).
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
Bijvoorbeeld, alles wat je wil posten, zoals 'samenkomen' of 'ontmoeten' of 'wandelen', wordt automatisch opgeslagen, doorzocht en doorgegeven aan een ploeg voor verdere politieke analyse.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
We mogen niet eens een wandeling maken.
Họ thậm chí sẽ không cho mình đi dạo.
14 Willen wij progressief in een ordelijke routine blijven wandelen, dan is een geregeld aandeel aan de velddienst onontbeerlijk.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Voor sommige dieren betekent dit een stevige wandel-, spring- en klauterpartij omdat ze op weg naar hun nest een schuin oplopende rots van vijftig meter op moeten.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Natuurlijk wil iedereen die van Jehovah houdt, in zijn naam wandelen en aan zijn vereisten voldoen.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
O, wandel met Jehovah God,
Trung thành đi với Cha mang lại nhiều
Ik was blind, kon niet spreken en niet wandelen.
Tôi bị mù, tôi không thể nói, và tôi không thể đi.
Je maakt een wandeling met de kleintjes, zie ik?
Đang đưa bọn trẻ đi dạo đấy à?
4 Paulus drong erop aan: „Houdt hen in gedachtenis die onder u de leiding nemen, die het woord van God tot u hebben gesproken, en volgt hun geloof na, lettend op het einde van hun wandel” (Hebreeën 13:7).
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
Een van haar raadgevers was de filosoof en redenaar Cassius Longinus — die naar verluidt „een wandelende encyclopedie” was.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Vasthouden aan deze waarheid — erin „wandelen” — is essentieel voor redding (Galaten 2:5; 2 Johannes 4; 1 Timotheüs 2:3, 4).
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Paulus bad of christenen in Kolosse ’vervuld mochten worden met de nauwkeurige kennis van Gods wil in alle wijsheid en geestelijk onderscheidingsvermogen, opdat zij mochten wandelen op een wijze die Jehovah waardig was, ten einde hem volledig te behagen’ (Kolossenzen 1:9, 10).
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
* De leden moeten tonen dat zij hun lidmaatschap in de kerk waardig zijn door in heiligheid voor het aangezicht van de Heer te wandelen, LV 20:69.
* Các tín hữu phải chứng tỏ rằng họ xứng đáng với Giáo Hội bằng cách bước đi trong sự thánh thiện trước mặt Chúa, GLGƯ 20:69.
Wandelen, wandelen met God
Bước Đi, Bước Đi với Thượng Đế
Zoals we hebben gezien, bevat dat drama lessen die ons kunnen helpen met God te wandelen.
Như đã phân tích, vở kịch đó chứa đựng những bài học có thể giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wandelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.