warunek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warunek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warunek trong Tiếng Ba Lan.

Từ warunek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều kiện, điều kiện tiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warunek

điều kiện

noun

Nie chcę pracować w tych warunkach.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.

điều kiện tiên quyết

noun

Xem thêm ví dụ

W 8. rozdziale księgi Mormona podany jest dokładny opis warunków panujących w naszych obecnych czasach.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
W specjalnych warunkach (bardzo niskie pH i wysokie stężenie jonu chlorkowego, np. w stężonym kwasie chlorowodorowym), kwas jodowy zostaje zredukowany do trójchlorku jodu.
Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa.
Jehowa Bóg rzeczywiście jest gotów puścić w niepamięć wszystkie nasze uchybienia, pod warunkiem, że my przebaczamy braciom grzechy popełniane przeciwko nam.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Oczywiście nie wszyscy młodzi, którzy zabiegają o uznanie Jehowy, mają w domu idealne warunki.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Jednakże Prawo pozwalało każdemu osobiście zadecydować, ile da, pod warunkiem, że będą to rzeczy najlepszej jakości.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Odkryto tam znakomite warunki dla wegetacji kakaowca i dzisiaj Ghana jest trzecim na świecie producentem kakao.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
Chcąc uzyskać odpowiedź, trzeba poznać warunki, w jakich żyli chrześcijanie w tym starożytnym mieście.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Rodzaj wykonywanej pracy lub warunki, w jakich człowiek pracuje, potrafią zatruć wszelkie zadowolenie.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
Pogarszająca się sytuacja materialna i ciężkie warunki pracy doprowadziły robotników do podjęcia takiej decyzji.
Việc bị bóc lột nặng nề và điều kiện làm việc ngày càng tồi tệ dẫn đến sự đấu tranh của giai cấp công nhân.
Oczywiście nie zdołałby sprostać temu warunkowi, gdyby nie umiał panować nad sobą.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Twoje emocje, warunki, twoje poziomy kortyzolu, lub wszystkie z powyższych.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Po spełnieniu pewnych warunków rozwiedzione pary, które sprzedadzą drugie mieszkanie, mogą uzyskać zwolnienie od podatku.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Warunek dopasowania
Điều kiện khớp
Oczywiście pieniądze nie tworzą dóbr publicznych, jak eliminacja chorób czy budowanie silnych instytucji. Mogą jednak postawić wyżej poprzeczkę w niesieniu pomocy rodzinom i w polepszaniu warunków ich życia.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Działa doskonale w warunkach testowych i ładnie się składa w nieduży pakunek.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Czy z modlitwą rozważyłem swoje warunki?
Tôi đã nghiêm chỉnh xem xét hoàn cảnh của tôi chưa?
Ten duch to czynna siła Boża, której oddziaływanie stanowi warunek rozumienia spraw duchowych.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Ich zrównoważone rady będą praktyczne zwłaszcza w sytuacji, gdy potrzebujesz pomocy w rozwiązaniu osobistego problemu lub podjęciu jakiejś decyzji, ponieważ bracia ci znają ciebie i twoje warunki.
Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn.
Cudzoziemka spełniająca warunki z Księgi Powtórzonego Prawa 21:10-13 nie stanowiła jednak takiego zagrożenia.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
Rekordy z symbolem wieloznacznym to rodzaj rekordów zasobów, który może zostać dopasowany do jednej lub wielu subdomen, pod warunkiem że nie mają one zdefiniowanych żadnych rekordów zasobów.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
18 Istnieje jeszcze jeden warunek.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
Dyskusje podczas spotkań w te czwarte niedziele powinny być oparte na jednym lub dwóch wyznaczonych materiałach, które najlepiej trafią w potrzeby i warunki członków kworum lub klasy; nauczyciele nie muszą wykorzystywać wszystkich materiałów.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Jehowa będzie się nimi posługiwał i im błogosławił pod warunkiem, że okażą prawdziwą pokorę.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
Potem można powiedzieć: „Dlaczego obecne warunki na ziemi tak odbiegają od zamierzenia Bożego?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Izraelici zaakceptowali warunki tego przymierza i przyrzekli, że będą wierni Jehowie — swemu „właścicielowi, mężowi” (Izajasza 54:5).
Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warunek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.