weerleggen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weerleggen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weerleggen trong Tiếng Hà Lan.

Từ weerleggen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phủ nhận, từ chối, mửa, nôn, bác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weerleggen

phủ nhận

(to contradict)

từ chối

(decline)

mửa

(vomit)

nôn

(throw up)

bác bỏ

(disprove)

Xem thêm ví dụ

Hoe kunt u zijn beschuldiging weerleggen en net als Job bewijzen dat u God trouw blijft?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Liefde, getoond door met verstand begiftigde, vrije schepselen zou God in staat stellen onterechte beschuldigingen te weerleggen.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
De geleerde Charles Freeman antwoordt dat degenen die geloofden dat Jezus God is „het lastig vonden de vele uitspraken van Jezus te weerleggen die erop duidden dat hij ondergeschikt was aan God de Vader”.
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
In 1824 bijvoorbeeld schreef Grew een goedberedeneerde weerlegging van de Drie-eenheid.
Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai.
En aangezien zowel de Confessie van Augsburg als de katholieke weerlegging door het concilie van Trente nog steeds van kracht zijn, is eenheid verre van gegarandeerd.
Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn.
Niemand kan mijn pleidooi weerleggen om ons eensgezind in te zetten voor het welzijn en de toekomst van onze kinderen — het opkomend geslacht.
Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên.
Joseph Smith begon in de lente van 1838 met deze geschiedenis, die zou uitgroeien tot de publicatie History of the Church om valse beschuldigingen te weerleggen die in de kranten en elders opdoken.
Joseph Smith bắt đầu chuẩn bị quyển lịch sử của mình mà cuối cùng trở thành quyển History of the Church trong mùa xuân năm 1838 để phản đối những tường trình sai lầm đã được đăng trên các nhât báo và ở nơi nào khác.
Henry Grew, George Stetson en George Storrs onderzoeken en weerleggen het dogma van de onsterfelijke ziel
Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
Het toenemende succes van de biologie met betrekking tot de verklaring van mentale fenomenen kan afgeleid worden uit een uitblijven van empirische weerlegging van haar fundamentele vooronderstelling: "Er kan geen verandering optreden in de mentale toestanden van een persoon zonder dat er een verandering is in de hersentoestanden".
Thành công ngày càng tăng lên của sinh học trong việc giải thích các hiện tượng tinh thần có thể được thấy bởi sự vắng bóng của bất cứ sự bác bỏ thực nghiệm nào đối với giả định nền tảng của nó: "không thể có sự thay đổi trong các trạng thái tinh thần một người mà thiếu sự thay đổi trong bộ não".
Het is niet nodig de inlichtingen in het Kennis-boek aan te vullen met ander materiaal of extra argumenten om bijbelse leerstellingen te ondersteunen of valse leerstellingen te weerleggen.
Không cần phải dạy thêm tài liệu phụ ngoài cuốn sách Sự hiểu biết, dẫn đi xa đề hoặc dùng thêm những lập luận nhằm ủng hộ các sự dạy dỗ của Kinh-thánh hay bác bỏ các giáo lý sai lầm.
Om Satans beschuldiging te weerleggen, stond Jehovah hem toe die getrouwe man aan te vallen.
Để đáp lại lời cáo buộc của Sa-tan, Đức Giê-hô-va cho phép hắn thử thách người đàn ông trung thành ấy.
Sommigen zullen bepaalde voorbeelden misschien afwijzen, maar niemand kan mijn pleidooi weerleggen om ons eensgezind in te zetten voor het welzijn en de toekomst van onze kinderen — het opkomend geslacht.
Một số người có thể từ chối một số ví dụ này, nhưng xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên.
En ik denk, als ze vandaag hier was, Mr. de advocaat... zou ze je ongebaseerde insinuaties weerleggen... dat ze haar briljante toekomst zou opgeven en zich het leven benemen... gewoon omdat mama heer geen klein rood wagentje gaf.
Và tôi nghĩ rằng nếu hôm nay nó có ở đây, ông luật sư à... thì nó sẽ bác bỏ lời ám chỉ vô căn cứ của ông... rằng nó sẽ từ bỏ tương lai sáng lạn và tự tử... chỉ vì mẹ không mua cho một cái xe kéo màu đỏ.
8 Door een eerbaar gedrag te bewaren, kunnen wij ook veel doen om misvattingen omtrent de ware aanbidding te weerleggen en mensen tot de God die wij aanbidden te trekken.
8 Bằng cách duy trì hạnh kiểm thanh sạch, chúng ta còn có thể đáp lại những sự hiểu lầm về sự thờ phượng thật và thu hút người ta đến với Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
‘Elk van God ingegeven schriftwoord is ook nuttig om te onderrichten, te weerleggen, te verbeteren en op te voeden in de gerechtigheid,
“Cả Kinh Thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình,
Hij zei: „De wetenschap kan het bestaan van God niet bewijzen noch weerleggen, net zomin als ze enige morele of esthetische propositie kan bewijzen of weerleggen.
Ông cũng nói: “Khoa học không thể chứng minh hoặc bài bác sự hiện hữu của Thượng Đế, cũng như nó không thể chứng minh hoặc bài bác một quan điểm đạo đức hay thẩm mỹ.
Hoop je een bepaald denkbeeld te bewijzen of te weerleggen?
Bạn muốn chứng minh hay phản bác một ý kiến nào đó chăng?
Valse beschuldigingen weerleggen in Frankrijk
Chống lại những lời vu cáo ở Pháp
Vraag je af waarom het idee misschien aantrekkelijk klinkt, waarom het niet klopt en hoe je het kunt weerleggen.
Hãy xem xét tại sao lối suy nghĩ đó có vẻ hấp dẫn, tại sao quan điểm đó là sai lầm và làm sao để bác bỏ.
We kunnen de volgende aanval voorkomen, door zelf een aankondiging te doen. Om deze absurde bewering te weerleggen.
Chúng ta có thể là con rối bị lợi dụng... để công bố cái này ra ngoài.
Als uw student bijvoorbeeld zegt: „Ik geloof in de Drieëenheid”, zou u snel een schriftuurlijke bespreking kunnen beginnen om deze leerstelling te weerleggen.
Chẳng hạn, nếu người học nói: “Tôi tin nơi Chúa Ba Ngôi”, bạn có thể mau mắn dùng Kinh-thánh thảo luận để chứng tỏ giáo lý này là sai.
Weerleggen — dat wil zeggen: beantwoorden met tegenbewijsgronden, de onjuistheid of onhoudbaarheid aantonen van iets, doorgaans op vriendelijke wijze.
Bẻ trách—quở trách, trừng phạt, rầy la, hay sửa phạt, thường bằng một cách nhân từ.
Welke krachtige logica gebruikte Jezus om een valse beschuldiging van de Farizeeën te weerleggen?
Chúa Giê-su đã dùng lập luận đanh thép nào để bẻ bác lời vu khống của người Pha-ri-si?
Zij liet zich uit haar kerk uitschrijven, begon met de velddienst en werd bedreven in het weerleggen van de Drieëenheid.
Bà rút tên khỏi nhà thờ, bắt đầu đi rao giảng, và biết rõ cách bác bỏ thuyết Chúa Ba Ngôi.
In die tijd maakte het weerleggen van argumenten over leerstellige kwesties vaak deel uit van de prediking.
Vào thời ấy công việc làm chứng đòi hỏi phải biện minh cho các vấn đề liên quan đến giáo lý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weerleggen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.