wieczór kawalerski trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wieczór kawalerski trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wieczór kawalerski trong Tiếng Ba Lan.

Từ wieczór kawalerski trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Tiệc độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wieczór kawalerski

Tiệc độc thân

Wieczory kawalerskie są starożytnymi, świętymi rytuałami dla mężczyzn.
Tiệc độc thân là một nghi thức cổ xưa và thiêng liêng chỉ dành cho giống đực.

Xem thêm ví dụ

Zapomniałeś o moim wieczorze kawalerskim, prawda?
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì?
Tej striptizerki, którą załatwiłeś na wieczór kawalerski Wilsona.
Em thoát y nữ mà anh đã mang đến tiệc độc thân của Wilson.
Alec nie będzie miał wieczoru kawalerskiego.
Không, Alec không có bữa tiệc độc thân.
Czy nie powiedziałeś, że w wieczór kawalerski u Umberto...
Có phải anh đã nói là ở bữa tiệc của Umberto...
Wieczór kawalerski?
Bữa tiệc độc thân?
Poważnie, Johnny, żadnego wieczoru kawalerskiego.
Nghiêm trọng đó, Johnny, không tiệc tùng.
Wieczór kawalerski.
Tiệc tốt nghiệp của anh.
Poszedł do Rekall w swój wieczór kawalerski.
Đến Rekall cho bữa tiệc độc thân của cậu ta.
Nie wolno mu nawet pić na wieczorze kawalerskim.
Nó sẽ phạm pháp khi mà cậu ấy uống rượu trong bữa tiệc độc thân của mình.
Jak zrobicie wieczór kawalerski, to wpadnę z paroma dziewczynami z miasta.
Này, khi nào các cậu tổ chức tiệc độc thân, thì tôi sẽ lo cho vài cô gái trong thành phố.
Tak, co czyni to najgorszym wieczorem kawalerskim!
Phải, khiến đây trở thành buổi tiệc độc thân tệ nhất trước giờ!
To najgorszy wieczór kawalerski w moim życiu.
Đây là tiệc độc thân tệ nhất từng có.
Wieczór kawalerski!
Tiệc độc thân!
Na wieczory kawalerskie na przykład?
Dùng cho hội gái độc thân à?
Uczucie zażenowania przypomniało mi o wieczorze kawalerskim.
Sự bối rối theo tôi đến " đêm cuối đời trai ".
Drużby Chase'a nie będzie tutaj do dnia ślubu, więc poprosiłam Wilsona, by urządził jego wieczór kawalerski.
Đến tận hôm cưới thì phù rể của Chase mới có mặt, nên tôi đã nhờ Wilson tổ chức cho anh ấy một bữa tiệc độc thân.
Oczywiście po wieczorze kawalerskim, książę potrzebował kilka strzałów penicyliny, żeby móc bezpiecznie skonsumować małżeństwo.
Dĩ nhiên, sau bữa tiệc độc thân, tôi cần đến vài liều penicillin để có thể qua đêm tân hôn.
Musisz założyć to wieczorem, na wieczór kawalerski.
Cậu phải mang nó cho bữa tiệc độc thân tối nay.
Źle się czułam z tym całym wieczorem panieńskim, więc dzisiaj będziesz miał kawalerski.
Em day dứt về những chuyện ở tiệc độc thân... vậy nên tối nay anh sẽ có một buổi tiệc độc thân.
Udawajmy, że to wieczór kawalerski.
Cứ giả vờ đây là bữa tiệc độc thân.
Wieczory kawalerskie są starożytnymi, świętymi rytuałami dla mężczyzn.
Tiệc độc thân là một nghi thức cổ xưa và thiêng liêng chỉ dành cho giống đực.
Na wieczór kawalerski.
Dành cho bữa tiệc chia tay hội độc thân.
Dlaczego House zaangażował się w ten wieczór kawalerski?
Tại sao House lại háo hức với cái tiệc độc thân này thế nhỉ?
To nie wieczór kawalerski ani poker.
Tôi không có cờ bạc hay dự tiệc độc thân!
Wieczór kawalerski czas zacząć.
Chỉ mới khai tiệc độc thân thôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wieczór kawalerski trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.