wytyczne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wytyczne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wytyczne trong Tiếng Ba Lan.

Từ wytyczne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ dẫn, chỉ lệnh, hướng dẫn, câu lệnh, súc tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wytyczne

chỉ dẫn

chỉ lệnh

hướng dẫn

(guidelines)

câu lệnh

súc tích

(brief)

Xem thêm ví dụ

Jedno z rodziców studiujące z nie ochrzczonym dzieckiem może raportować studium, czas i odwiedziny ponowne, zgodnie z wytycznymi podanymi w „Skrzynce pytań” w Naszej Służbie Królestwa z sierpnia 1987 roku.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Dalej jednak czytamy: „Wychowujcie je w karności i podług wytycznych Jehowy”.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Wszystkie wytyczne dotyczące spotkań Stowarzyszenia Pomocy, odwiedzin domowych i innych prac Stowarzyszenia mają swój fundament w historii Stowarzyszenia i są zatwierdzone przez Radę Prezydenta Kościoła.
Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận.
Zbyt często, moim zdaniem, utożsamiamy posłuszeństwo z biernym i bezmyślnym wypełnianiem rozkazów i wytycznych kogoś wyżej postawionego.
Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ.
Wówczas, podobnie jak plany świątyni mają wytyczne, które podają szczegółowe wskazówki na temat tego, jak kształtować i łączyć konieczne komponenty — tak modlitwa, czytanie pism świętych, przyjmowanie sakramentu oraz uzyskanie niezbędnych obrzędów kapłańskich stają się wytycznymi, które pomagają łączyć i wiązać strukturę życia.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
▪ Jakich wytycznych dotyczących ubioru i wyglądu zewnętrznego należy się trzymać, gdy odwiedzamy Dom Betel?
▪ Chúng ta nên ăn mặc chải chuốt như thế nào khi viếng thăm nhà Bê-tên và các cơ sở chi nhánh?
Stosowanie się do tych wytycznych nie wymagało przestrzegania Prawa Mojżeszowego (Dzieje 15:28, 29).
Ấy là những điều cần thiết, và không đòi hỏi phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se.—Công-vụ 15:28, 29.
Ewangelia była wytyczną ich życia i na niej polegali, wierząc, że wyciągnie ich ona ze smutku i rozpaczy.
Phúc âm là sự hỗ trợ, là nơi nương tựa của nhiều người để kéo họ ra khỏi nỗi buồn phiền và thất vọng.
Dokumentacja ta zawiera wytyczne dotyczące konfiguracji poszczególnych maszyn
Tài liệu này cung cấp hướng dẫn cho máy tính cụ thể cấu hình
Od samych Izraelitów jednak zależało, czy podporządkują się Jego wytycznym.
Nhưng tùy dân Y-sơ-ra-ên có tuân theo sự hướng dẫn đó không.
Mamy się tam spotkać i czekać na wytyczne do nowego zadania.
Chúng tôi phải gặp nhau ở đó để chờ lệnh cho một nhiệm vụ mới.
Aby mieć pewność, że Twoja poczta trafia do użytkowników Gmaila, przestrzegaj naszych wytycznych dla nadawców zbiorczych wiadomości e-mail.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.
Postępowaliśmy według wytycznych.
Mọi việc đã được làm theo hướng dẫn mà.
Poproś uczniów o przepisanie tych wytycznych do notatników lub dzienników do studiowania pism świętych.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Biblia nie określa, jaką pracę mamy podjąć, daje nam jednak mądre wytyczne, abyśmy nie zapominali przy tym o robieniu postępów duchowych, służbie dla Boga i innych ważnych obowiązkach.
Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác.
Prorocy są natchnieni, by dawać nam prorocze wytyczne, które chronią nas przed niebezpieczeństwami.
Các vị tiên tri được soi dẫn để báo trước cho chúng ta biết về những điều ưu tiên nhằm bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy.
Sprawiedliwe podejście do różnych spraw uwidacznia się także w opartych na Biblii wytycznych klasy niewolnika dotyczących funkcjonowania zborów, domów misjonarskich oraz domów Betel.
Đường lối công bình của lớp đầy tớ cũng được thấy rõ qua sự chỉ dẫn dựa trên Kinh Thánh dành cho hoạt động của các hội thánh, nhà giáo sĩ và nhà Bê-tên.
Wytyczne portfela -- standardowy problem wszystkich zajmujących się ochroną świata wodnego są bardzo przydatne, są wspaniałym narzędziem
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
Umów odwiedziny w celu rozważenia materiału ze stron 171 i 172, gdzie przedstawiono wytyczne z Biblii pozwalające prowadzić szczęśliwe życie rodzinne.
Hẹn trở lại để thảo luận các trang 75-85, cho thấy Kinh-thánh đề nghị gì để có hạnh phúc gia đình.
Tacy odpowiedzialni mężczyźni mieli się zatem stosować do wytycznych nieba, a nie narzucać mu swoją wolę.
Do đó, những người có trách nhiệm này sẽ đáp ứng theo huấn thị từ trời, chứ không ép buộc trên trời làm theo quyết định của họ.
Takie szczegółowe wytyczne znajdujemy między innymi w Księdze Kapłańskiej, rozdziałach od 11 do 15.
Thí dụ, trong sách Lê-vi Ký chương 11 đến 15, chúng ta đọc thấy những chỉ dẫn chi tiết liên quan đến sự sạch sẽ và sự ô uế.
Równowaga w zastosowaniu tych wytycznych jest decydująca.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
8 Skoro Jehowa zawarł w Prawie takie szczegółowe wytyczne, by wskazać Izraelitom, w jaki sposób mogą stać się czyści, święci i godni Jego upodobania, to czy obecnie chrześcijanie nie powinni starannie rozważać, jak sprostać tym wymaganiom?
8 Vì Đức Giê-hô-va đã đưa ra những chi tiết như thế trong Luật Pháp để chỉ dẫn dân Y-sơ-ra-ên cách trở nên tinh sạch, thánh khiết và đẹp lòng Ngài, chẳng phải ngày nay chúng ta cũng cần cẩn thận xem xét mình đáp ứng những đòi hỏi này như thế nào sao?
Okażą wzajemny szacunek, jeśli uważnie wysłuchają każdego z ich grona, kto w związku z omawianą sprawą przytacza jakąś zasadę z Biblii albo wytyczne Ciała Kierowniczego.
Các trưởng lão sẽ kính nhường lẫn nhau bằng cách lắng nghe cẩn thận khi bất cứ một người nào trong họ nêu ra một nguyên tắc Kinh-thánh hoặc một chỉ thị đến từ Hội đồng Lãnh đạo Trung ương liên quan đến vấn đề đang được thảo luận.
Następnie podał szczegółowe wytyczne co do budowy przybytku, jego wystroju i sprzętów (Wyjścia 25:10 do 27:19).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 25:10–27:19) “Đền-tạm” sẽ là trung tâm thờ phượng thật cho cả dân Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wytyczne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.