wzrost trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wzrost trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wzrost trong Tiếng Ba Lan.

Từ wzrost trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tăng trưởng, tăng, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wzrost

tăng trưởng

noun

Można pozwolić na małe i lukratywne modele wzrostu,
Chúng ta có thể cho phép mô hình tăng trưởng thông minh và vị lợi nhuận

tăng

verb

Określenie to sugeruje wzrost miłości, która już jest obecna.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.

lời

noun

Ten zauważalny wzrost Kościoła zasługuje na wyjaśnienie.
Hiện tượng phát triển đáng kể này của Giáo Hội đáng để có được lời giải thích.

Xem thêm ví dụ

Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia wzrost członkostwa i status Kościoła za rok kończący się 31 grudnia 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Korzyść skali spowodowała wzrost sigmoidalny.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Większość miejskich organów przy planowaniu rozwoju na kolejne 10, 15 lub 20 lat opiera się na założeniu, że będzie więcej energii, więcej samochodów, więcej domów, więcej miejsc pracy, większy wzrost gospodarczy itp.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia dane na temat wzrostu członkostwa i statusu Kościoła na 31 grudnia 2004 roku.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Współistnienie tych dwóch rzeczy daje nam szansę wzrostu, rozwoju i dojrzewania, które są możliwe tylko wówczas, gdy duch i ciało są zjednoczone.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
W przyszłości mniej znaczy więcej, będziemy skupiać się na wzroście jakościowym, nie ilościowym.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
Na całym świecie najwyższa liczba pionierów pomocniczych i stałych wyniosła ogółem 1 110 251, co stanowi 34,2 procent wzrostu w stosunku do roku 1996!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Określenie to sugeruje wzrost miłości, która już jest obecna.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.
Nauczali ludzi, których tradycje nie sprzyjały duchowemu wzrostowi, a mimo wszystko ci wierni misjonarze pomogli w wielkiej przemianie Lamanitów.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
2 Z powodu szybkiego wzrostu liczby głosicieli obecnie wiele zborów opracowuje swoje tereny dość często.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Ogrodnik może przygotować glebę, zasiać nasiona i pieczołowicie doglądać roślin, ale ostatecznie wzrost daje wszystkiemu wspaniała, twórcza siła pochodząca od Boga (1 Mojżeszowa 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Wzrost ekonomiczny ma znaczenie.
Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.
Powtórz ten proces przez milion lat i średnia wzrostu będzie wyższa, niż mamy dziś, zakładając, że nie trafi się katastrofa naturalna, która zmiotłaby z ziemi wszystkich wysokich.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
W krótkim okresie 53 lat Kościół doświadczył zadziwiającej siły i wzrostu na Filipinach określanych także jako „Perła Orientu”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Szczególnie zauważalne jest zwiększenie się liczby przestępców wśród dzieci poniżej 14 roku życia — aż 152 774, co stanowi wzrost o 5,9 procent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Musimy zrozumieć, że wzrost i rozwój tego nasiona nie jest możliwy w mgnieniu oka, ale jest to raczej proces wymagający czasu.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Wyróżniające się wzrostem, obdarzone wyśmienitym wzrokiem, zwinne i szybkie, żyrafy mają wśród zwierząt niewielu wrogów, nie licząc lwów.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
To skala logarytmiczna, dlatego to, co wygląda jak stały wzrost, to zwiększenie w rzeczywistych warunkach.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Pod wpływem naszej substancji uzależnienie od cukru i szybki wzrost osłabł.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
Był to nadal okres wzrostu, a owo narzędzie dopiero się formowało.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Obserwuje się ciągły wzrost przestępczości.
Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng.
Moja wypowiedź dotyczy w równym stopniu wzrostu w obu Amerykach, jak i wzrostu w Eurazji.
Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu.
Na początku mieliśmy wzrost opadów, który nieustannie się poszerza.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Druga lekcja podkreśla ważną rolę dziesięciny we wzroście Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich na całym świecie.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
Pijesz do mojego wzrostu? Zaczekaj chwilę.
Ý khen chiều cao của tớ hả?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wzrost trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.