喜鵲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 喜鵲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 喜鵲 trong Tiếng Trung.

Từ 喜鵲 trong Tiếng Trung có nghĩa là chim ác là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 喜鵲

chim ác là

noun

Xem thêm ví dụ

我 怎 么 會 愛上 一個 連 他自己 都 不歡 的 人?
Sao em có thể yêu một người còn không là chính mình được chứ?
要记得,乐是来自上帝的一种特质,是圣灵果实的一部分。(
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项乐。
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
回家的时候,我们会满心乐、心满意足,而且灵性受到强化。(
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
服从父亲为耶稣带来很大的乐。
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
只要服从这些诫命,我们就能享有在这混乱世界中无法找到的乐和满足。
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
我们如果向世界看齐,跟随世上的幸福公式,27就体会不到乐。
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
我 不 歡 她 跑步 的 樣子
Em không thích cách nó chạy.
使徒行传20:35)“快乐的上帝”耶和华慷慨大方,乐意向人显示真理;新的海外传道员效法耶和华,就能保持乐了。( 提摩太前书1:11)
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
雅各书1:2,3说:“我的弟兄,你们遭遇各样考验的时候,要把这一切视为乐的事,因为知道,你们信心的素质经过验证以后,就能产生忍耐。”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
你能用上帝的话语帮助人改善生活,一定满心乐,深感满足。
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
这样,即使我们有难题,我们仍然能够坚忍不拔地怀着乐的心事奉他。
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
4 我们要经常留意有什么服务机会,这样就能抓紧机会乐地为耶和华服务。
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
地球最终会成为一个乐园,其中居住着快乐的人,满足于有意义的生活,在为别人服务当中寻得乐。——使徒行传20:35。
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平公义的情况,于是他们的希望和乐也随之大增。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
我很歡它們。
Tôi thích chúng.
歡蘭斯 因為 他 好帥
tớ thích Lance vì cậu ta hấp dẫn...
你需要计划周详才能参与这个乐的工作,因此现在就是开始计划的时候了。
Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới?
處境劇(英語:situation comedy或其缩写sitcom)是一种喜剧演出形式,最初出现在電台广播中,但現在也常見於电视屏幕上。
Hài kịch tình huống hay sitcom (viết tắt của từ tiếng Anh: situation comedy) là một thể loại của hài kịch, lúc đầu được sản xuất cho radio nhưng hiện nay được trình chiếu chủ yếu trên ti vi.
总会会长团和十二使徒定额组近来再次强调家谱和圣殿事工。 13各位对这项强调有所回应,将会增加你个人和家庭的乐与幸福。
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
記得 嗎 我 歡 你
Tôi thích anh mà.
耶利米哀歌3:22,23)自古至今,上帝的仆人在最艰难的环境下也设法保持积极、乐的态度。——哥林多后书7:4;帖撒罗尼迦前书1:6;雅各书1:2。
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
是 的 是 你 最 歡 的 顏色
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
我藏 了 個 獨 木舟 以防 你 不 歡 游泳
Tôi có cái này hay hơn.
南斯 , 我為 什麼 不 歡 ?
Nance, sao tôi lại không thích?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 喜鵲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.