я замужем trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я замужем trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я замужем trong Tiếng Nga.
Từ я замужем trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi đã lập gia-đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я замужем
tôi đã lập gia-đìnhPhrase |
Xem thêm ví dụ
Я замужем, и у меня двое детей. Tôi có chồng và hai đứa con. |
Но я замужем за тобой, Расти. Nhưng em đã lấy anh, Rusty. |
Валькирия (Бразилия): «У меня один ребенок, и я замужем 19 лет. Chị Valquíria ở Brazil: “Tôi có một con và kết hôn được 19 năm. |
Я замужем, между прочим. Vì em đính hôn rồi. |
Но вы, видимо, забыли, что я замужем. Anh đúng là rất dễ thương... nhưng anh không nhận ra rằng tôi là một phụ nữ đã có chồng. |
Нет! Я замужем! Uh, không, mình kết hôn rồi mà. |
Я замужем. Con đã kết hôn rồi. |
Сакико (Япония): «Я замужем 31 год, и у меня трое детей. Chị Sakiko ở Nhật Bản: “Tôi kết hôn được 31 năm và có ba con. |
Я замужем, Чжун Гу. Mình đã kết hôn rồi, Joon Gu à. |
Верно, мама, я замужем. Đúng thế đấy mẹ ạ. Con đã kết hôn rồi |
Я замужем. Ta đã có chồng |
Ну, я замужем уже 16 лет, но ничто не вечно, правда же? Tôi đã kết hôn được 16 năm, nhưng không có gì không thể thay đổi. |
Я замужем. Tôi đã kết hôn rồi. |
Я замужем, он меня домогался. Mình là phụ nữ đã có gia đình còn anh ta cố quyến rũ tôi. |
Я замуж за него не собираюсь. Con không định cưới anh ấy đâu. |
Я замужем уже почти 20 лет — за моим вторым мужем — и у нас трое детей. Tôi kết hôn với người chồng thứ hai đã gần 20 năm và có với nhau ba đứa trẻ. |
Касл, я замужем за другим. Castle, em kết hôn với một người khác. |
Я замужем? Tôi kết hôn rồi ư? |
Полковник, я замужем. Đại tá, tôi là một phụ nữ có chồng. |
Он неспроста отметил, что я замужем, Тед. Có lý do hắn mới nhắc tới cái nhẫn kết hôn của tôi Ted. |
Но я замужем за ним только 20. Nhưng tôi mới cưới ông ấy được 20 năm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я замужем trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.