영양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 영양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영양 trong Tiếng Hàn.

Từ 영양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự dinh dưỡng, dinh dưỡng, linh dương, Linh dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 영양

sự dinh dưỡng

noun

참으로 그 날에 참 ᄂ포도나무에서 힘과 영양을 받지 않으리이까?
Phải, vào ngày ấy chúng sẽ chẳng nhận được sinh lực và sự dinh dưỡng từ bcây nho thật hay sao?

dinh dưỡng

noun

우리는 영양분을 섭취하고, 또 배설하기도 하지요.
Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng.

linh dương

noun

주변에 모든 형편없는 것들을 데리고 영양을 추적할 수 없습니다.
Bạn không thế theo tất cả các khúc cua xung quanh, cố gắng săn con linh dương.

Linh dương

noun

주변에 모든 형편없는 것들을 데리고 영양을 추적할 수 없습니다.
Bạn không thế theo tất cả các khúc cua xung quanh, cố gắng săn con linh dương.

Xem thêm ví dụ

8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 맺으십니다.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
어떤 사람들은 가장 기본적인 영적 영양마저 부족한 상태에 있습니다. 영적으로 아사 상태에 있는 것입니다.
Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng.
수분은 비가 제공해 주고요. 아홉 달 정도 후에 영양이 풍부한 퇴비만이 남아있죠.
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng.
적절한 영양분과 호르몬 또는 휴식 없이는 신체는 손상된 근섬유를 복구할 수가 없습니다.
Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương.
청녀들이 수분을 잘 보충하고 체력을 유지하는 데 필요한 영양분을 충분히 섭취하게 했습니다.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.
양성 반응이 나타나는 환자들을 위해, 우리에게는 종합적인 치료팀이 있어서, 역경용량을 낮추고, 최고의 실습을 이용하여 증상을 치료하게 하죠. 가정방문, 조화 관리, 정신 건강, 영양, 총체적인 개입과 네, 필요할때는 약도 처방합니다.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
영양 수준이나 광고가 여러분을 속이도록 놔두지 마세요.
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.
이제 우리는 여호와의 헌신한 종들로서 굳건한 마음을 유지하기 위해, 영양가 높은 영적 양식을 계속 섭취하는 것이 꼭 필요합니다.
Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va.
그리고 오늘날 지상의 인구의 삼분지 일이 서서히 굶어 죽고 있거나 영양실조로 고통받고 있는 것은 냉혹한 사실이다.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
인슐린은 사람들이 밥을 먹은 뒤 조직으로 가는 영양분의 흡수를 촉진시키는 호르몬입니다
Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn.
장로들의 주된 일은 하느님의 양 무리에게 영양분을 공급하고 그들을 격려하며 그들에게 새 힘을 주는 것입니다.
Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2).
배가 고프면 맛은 있지만 영양가 없는 음식으로라도 허기를 달래려 할 수 있습니다.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
세계 보건 기구(WHO)가 발행한 「1998년 세계 보건 보고서」에 따르면, 5세 미만 아동의 사망 중 약 50퍼센트는 영양실조와 관련이 있습니다.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
그녀는 이렇게 생각했습니다: "시러얼 박스에 있는 영양성분표 처럼 정말 간단한 것으로 모든 새로운 간호사나 모든 새로운 의사에게 내 남편의 상태를 알려주는 간단한 것이 없을까?"
Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?"
그래서 만약 나무 부근에 영양분이 없으면 이 미생물들은 나무에 영양분을 공급할 것입니다.
Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây.
영원한 생명을 얻게 하는 여호와의 전체적인 마련인 순결하고, 수정같이 맑은 “생명수”와 “생명 나무”의 열매와 잎사귀로부터 식품과 영양 공급을 받으므로 인류는 정신적 및 육체적 온갖 질병에서 영구적으로 치유될 것이다.
Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất.
그와 비슷하게, 하느님께서는 우리가 먹고 살아가도록 영양이 풍부한 온갖 식품을 마련해 주셨습니다.
Tương tự, Đức Chúa Trời đã tạo cho chúng ta đủ mọi loại thực phẩm bổ dưỡng để duy trì sự sống.
그 사람에게 그 영양물이 필요하면 시험 중에 그의 팔 힘이 더 세어질 것이고, 영양물이 그에게 맞지 않으면 근육의 힘이 약해질 것이라고 주장한다.
Thầy thuốc cho rằng nếu bệnh nhân cần chất dinh dưỡng đó thì cánh tay sẽ tỏ ra mạnh hơn; nếu chất dinh dưỡng đó không tốt cho bệnh nhân thì các bắp thịt sẽ yếu đi.
저는 그곳에 사자가 없는데도 그렇게 도망가는 것을 보고 왜 영양이 물을 마시지 않느냐고 안내원에게 물었습니다.
Chúng thường đến gần lỗ bùn, chỉ để quay lại và bỏ chạy trong nỗi sợ hãi vô cùng.
그리고 벌들이 높은 영양을 섭취할 수 있으면 벌은 자신들의 자연적 방어 체계를 더욱 활성화할 수 있게 됩니다. 벌의 건강 문제도 그렇겠지요. 벌들은 수백만년동안 이런 방법에 의존해 왔습니다.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
그 결과 굶주림에 시달리던 1944-45년의 겨울 동안 최소한 1만 명의 민간인들이 영양실조로 사망한 것으로 추정됩니다.
Người ta cho rằng có ít nhất 10.000 thường dân chết vì thiếu ăn trong nạn đói mùa đông (Hunger Winter) 1944/1945.
아니면 시간을 내어 영양가 높은 균형 잡힌 영적 식사를 정기적으로 하는 것을 즐깁니까?
Hay bạn vui thích dành thì giờ để tận hưởng những bữa ăn thiêng liêng đều đặn và đầy đủ chất dinh dưỡng?
미시시피 강에서의 천마일의 원정이었죠. 영양분 오염의 데이터를 모으기 위해서요.
Vậy nên, ý tưởng mà tôi đưa ra là thám hiểm ngàn dặm trên sông Mississippi để thu thập dữ liệu về ô nhiễm dinh dưỡng.
사사비영양 (Damaliscus lunatus)의 아종(Damaliscus lunatus korrigum)으로 간주하기도 한다.
cũng được phân loại như Damaliscus lunatus korrigum.
그들은 중국이 어떻게 30년만에 5억의 인구를 가난에서 벗어나게 했는지, 멕시코의 "기회 프로그램"이 수백만 어린이들의 학교와 영양 상태를 끌어 올리게 되었는지를 알고 싶어합니다. 이런 것은 개방된 지식의 흐름이 가져온 새로운 생태계지요.
Họ muốn biết Trung Hoa làm thế nào để đưa 500 triệu người dân thoát khỏi đói nghèo trong 30 năm, chương trình Mexico's Oportunidades làm sao để cải thiện trường học và dinh dưỡng, cho hàng triệu trẻ em.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.