záběr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ záběr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záběr trong Tiếng Séc.

Từ záběr trong Tiếng Séc có các nghĩa là pô, sự cầm, chụp ảnh, cảnh, cú sút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ záběr

(shot)

sự cầm

(take)

chụp ảnh

(shoot)

cảnh

(shot)

cú sút

(shoot)

Xem thêm ví dụ

Fantastickej záběr.
Một pha thật đẹp.
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Trojko, větší záběr, čtverko zůstaň kde jsi
Số # phóng to lên, số # cứ đứng yên
Zašla jsem za dcerou do pokoje, kde mi řekla, co jí leží na srdci, a vysvětlila mi, že byla u jednoho kamaráda a náhodou v televizi uviděla záběry neoblečeného muže a ženy a toho, jak se chovali, což ji velmi polekalo a zneklidnilo.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Ty záběry z bitky po výbuchu... To jak ses převracel ve vzduchu.
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn...
Ty záběry se zvířaty mají svou cenu.
Cảnh thú vật cũng có giá trị.
Vzpomínáte, jak jsem vám ukazoval záběry otáčející se Země?
Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không?
To, co my jsme chtěli dělat, bylo založeno na jedné ze scén z Mafiánů, natočené Martinem Scorsesem, což je jeden z nejlepších záběru vůbec, kdy Henry Hill je sledován při tom, co vypadá jako chůze gangstera. Prochází se po Copacabaně a lidé k němu chovají velikou úctu.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
Vidí žalostné záběry nemocných a umírajících lidí.
Và họ thấy những cảnh thê thảm về bệnh tật và sự chết.
V sobotu ráno, těsně před začátkem konference, byla celá naše rodina zaměstnána obvyklými sobotními činnostmi, když v tom se v televizi náhle objevily záběry sboru Mormon Tabernacle Choir, který svým zpěvem zahajoval generální konferenci.
Vào sáng thứ Bảy, ngay trước khi đại hội bắt đầu, nhà của chúng tôi bận rộn với ngày thứ Bảy thường lệ, khi máy truyền hình của chúng tôi bắt đầu chiếu các quang cảnh và âm thanh của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle vào lúc khai mạc đại hội.
Dobře, dnes večer zdroje poskytly našemu úřadu některé neuvěřitelné záběry přímo z nejmenované vládní agentury přímo zde ve Whashingtonu.
Nguồn tin tối nay đã cung cấp cho cục tin chúng tôi những hình ảnh giật mình được thâu trực tiếp từ một cơ quan vô tên của chính phủ ngay tại Washington này.
Jdete a natočíte v nějakém zálivu opravdu hezké záběry.
Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp
Zola Hoffmanová vzpomínala, jak na ni zapůsobily záběry pořízené pomocí sběrné fotografie: „Seděla jsem tam a s úžasem jsem společně s ostatními pozorovala, jak jsou popisovány stvořitelské dny.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Záběr skákajících prsou.
Chuẩn bị bắt đầu
A pro ten jeden záběr jsem je požádal: „Mohli byste se mi vy dva kvůli té fotce políbit?“
Và chỉ lúc đó, cho đúng tấm hình đó Tôi hỏi họ: "Các bạn hôn nhau chỉ vì một bức ảnh này sao?"
Maskovaný řasovník; na vloženém obrázku je detailní záběr
Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này
Dobře, dej mi tříčtvrteční záběr.
Được rồi, để tôi lấy cận cảnh đã.
George vystřelil, - záběr vstoupil do jeho boku, - ale, ale zraněný, on by ustoupit,, ale s řvát jako to šílený býk byl skáče přímo přes propast do strany.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
Ze záběru je to patrné.
Chúng tôi có thể thấy được điều đó.
V listopadu roku 1998 odvysílala francouzská státní televize dokumentární pořad, který obsahoval záběry areálu odbočky svědků Jehovových v Louviers ve Francii.
Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp.
Jsou to živé záběry oblasti jižně od Sommertonu.
Đây là ảnh của hẻm núi ở phía nam thị trấn Sommerton
Na každém záběru filmu Fešáka Freddieho je mafián.
Trong mọi khuôn hình trong phim của Camp Freddie luôn có một tên Mafia.
Poznáváte na záběrech nějaké další muže?
Anh có nhận ra tên nào khác trong mấy tấm hình này không?
52. kanál získal záběry incidentu.
Kênh 52 đã lấy được băng ghi hình của sự việc...
Pokud sjede rukama po páce dolů, může pracovat s menší efektivní délkou páky, ale při každém záběru obsáhnout větší úhel, díky čemuž bude větší rychlost otáčení a efektivně větší převod.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záběr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.