祝福 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 祝福 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 祝福 trong Tiếng Trung.

Từ 祝福 trong Tiếng Trung có nghĩa là phước lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 祝福

phước lành

verb

要儿童在教师分享时,仔细听他们谈到哪些祝福,在黑板上列表写出这些祝福
Lập ra một bản liệt kê các phước lành này lên trên bảng.

Xem thêm ví dụ

如果我们继续这样生活下去,应许的祝福会实现吗?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
乙)约瑟紧守忠贞,耶和华怎样祝福他?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
由于这个缘故,我们每次探访都作好准备,祷告求耶和华的祝福,务求能够激发对方的兴趣。
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
祝福临到义人的头上”
Phước-lành giáng trên đầu người’
我们姊妹若更了解圣职的誓约和圣约适用于我们个人,就会获得更多来自圣职的祝福和应许。
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
7因此,由于我的祝福,主神必a不让你们灭亡;因此,他必永远b怜悯你们和你们的后裔。
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
10.( 甲)耶稣怎样表明“明白”王国为人带来祝福,也带来责任?(
10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào?
祝福并圣化此水,
cho linh hồn của tất cả những ai cùng uống nước này,
这些人紧守上帝的诫命,结果蒙上帝大大祝福。 他们包括基督教时代以前的见证人。
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài?
不错,人只要衷心渴望抗拒恶事,紧守基督徒的忠诚,耶和华就必定会祝福他们,强化他们。——诗篇1:1-3。
Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3.
哥林多前书1:8;以弗所书6:10-18;帖撒罗尼迦前书5:17;彼得前书4:7)这样,主日便会为我们带来许多丰盛的祝福
Mong rằng ngày của Chúa sẽ đem ân phước dồi dào cho chúng ta.
儿童猜出正确答案后,大家一起说:「圣职可以祝福和巩固我的家庭。」
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
「我从小在初级会和女青年学到有关圣殿的祝福,知道『家庭是永恒的』。
“Tôi đã học được trong Hội Thiếu Nhi và Hội Thiếu Nữ về các phước lành của đền thờ và [rằng] ‘gia đình là vĩnh cửu’.
20在这个a世界奠基以前,在天上就已颁定了不能取消的b律法,所有的c祝福都是根据那律法而来—
20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó—
主给这三位门徒的祝福和给他所喜爱的约翰一样,就是他们可以一直活在世上,带领灵魂归向基督,直到主再次来临。
Chúa ban cho các môn đồ nầy cùng một phước lành mà Ngài đã ban cho Giăng Môn Đồ Yêu Dấu—để họ có thể ở lại trên thế gian ngõ hầu mang loài người về với Đấng Ky Tô cho đến khi nào Chúa trở lại.
*无论如何,凭着耶和华的祝福,基甸完成了任务,后来更蒙上帝任用,拯救以色列人脱离米甸人的手。——士师记6:25-27。
* Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27.
56还有,我实在说,我的使女要a饶恕我仆人约瑟的过犯;然后她曾触犯我的过犯就会被饶恕;而且我,主,你的神,会祝福她,使她繁衍,并使她的心喜乐。
56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan.
他们怀着爱一起工作,好使救主对爱玛·斯密所作的应许能实现:「因为,我的灵魂喜爱发自内心的歌唱;是的,义人的歌唱就是对我的祈祷,必有祝福加在他们头上作为答复」(教约25:12)。
Họ cùng nhau lao nhọc với tình yêu thương để làm cho lời hứa của Đấng Cứu Rỗi ban cho Emma Smith trở thành sự thật: Vì tâm hồn ta vui thích bài ca của con tim; phải, bài ca của người ngay chính là lời nguyện cầu dâng lên ta, và sẽ được đáp ứng bằng một phước lành trên đầu họ” (GLGƯ 25:12).
结果,地球会变成乐园,其上的人将享有许多属灵和物质上的祝福
Rồi thì trái đất sẽ trở nên địa-đàng, nhân loại sẽ hưởng nhiều ân phước thiêng liêng và thể chất.
27你们蒙福后,父就要履行他与亚伯拉罕立的圣约,那圣约说:地上万族都必a因你的后裔蒙福—就是透过我而倾圣灵于外邦人身上;这项赐予b外邦人的祝福,将使他们比所有的人都有力量分散我的人民以色列家族。
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
同样地,我们运用选择权选择遵守诫命,才能完全了解自己的身分,并接受天父所有的祝福──包括有机会获得身体、得到进步、感受喜悦、拥有家庭、并继承永生。
Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu.
這 可是 我 聽 到 的 最動 人 的 祝福
Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe.
48a以诺二十五岁时,在亚当的手下被按立;他六十五岁时,亚当祝福了他。
48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông.
天主教百科全书》指出:“据天主教神学家和评释家的流行解释,在这个例子上所用的乐园一词乃是犯人会和救主一同升上天上而获得属天祝福的同义字。”
“Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”.
圣经的记载解释上帝对这件事的旨意,报道上帝如何祝福第一对男女的结合:
Sự tường thuật được ghi chép giải thích mục đích của Đức Chúa Trời khi nói lại cho chúng ta biết về việc Đức Chúa Trời chúc phước cho hôn nhân của họ:

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 祝福 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.