zolder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zolder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zolder trong Tiếng Hà Lan.

Từ zolder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lẫm lúa, nhà để lúa, vựa lúa, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zolder

lẫm lúa

noun

nhà để lúa

noun

vựa lúa

noun

gác

verb noun

Ze verstopten zich op een zolder, de deuren op slot en hij verscheen aan hen.
Họ đang trốn trong một gác mái, cửa khóa, và người xuất hiện trước họ.

Xem thêm ví dụ

De overige scènes op de zoldering weerspiegelen de drukke chaos van de wereld rondom ons.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Het is een bizar ontwerp voor de zoldering: te beginnen bij God die het leven schept en te eindigen bij een dronkenlap in een schuur.
Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc.
Dit is de bank van zolder.
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
Natuurlijk is de zoldering heel laag.
Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp.
Die heb ik op een kleine oude Mac getekend op zolder bij mij thuis, en één van de vele designs die ze hebben is nog steeds hetzelfde dat ik toen tekende.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
We besloten naar de zolder te vluchten.
Chúng tôi quyết định lên gác mái cho an toàn.
Hij bracht jullie naar zolder.
Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái.
De zolder op Worcester Street met de krakende gangen, de viermeterhoge plafonds, witte muren en koude vloeren.
Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh.
Naast de stoel het dichtst bij Laura stond een kleine ronde tafel, en erboven was een hanglamp aan de zolder bevestigd.
Bên chiếc ghế gần Laura nhất có một chiếc bàn tròn nhỏ phía trên lơ lửng một ngọn đèn treo từ trần nhà thả xuống.
Ik ben niet meer op zolder geweest sinds die laatste keer dat Kenny G bij me op bezoek kwam.
Tôi đã không lên gác mái kể từ khi Kenny G xuất hiện.
Je gaat bij Becky op zolder wonen en wordt dienstmeisje.
Trò sẽ phải chuyển đến gác mái và làm việc như một người hầu.
Ja, het is een zolder en kelder ineen.
Vâng, đây vừa là phòng áp mái, vừa là hầm.
En op Worcester Street, in een gebouw met krakende gangen en de zolder met viermeterhoge plafonds en de doka met teveel wasbakken onder de gekleurde lichten vond ze een briefje tegen de muur vastgepind met een punaise, een overblijfsel uit een tijd vóór torens, uit de tijd voor babies.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
Sporttrofee, wellicht de zolder.
Cúp Little League, chắc là lên gác mái.
EEN Finse man vond op zijn zolder het boek Het Goddelijk Plan der Eeuwen.
MỘT ông người Phần Lan tìm thấy cuốn sách The Divine Plan of the Ages (Hoạch định của Đức Chúa Trời cho các thời đại) trên gác mái.
Breng deze koffer naar de zolder.
đem cái va-li này lên gác mái đi.
Net van zolder geplukt.
Vừa lấy ra khỏi kho đấy.
Mijn kelder, is op zolder.
Nhà của tôi sập rồi.
Matilda zei me dat in haar gebouw inbrekers komen via de zolder op de bovenste verdieping.
Matilda nói với tôi trong tòa nhà của bà ấy, kẻ trộm đã đột nhập vào tầng trên cùng qua gác mái.
Het telt een etage en een zolder.
Gồm một tầng và một ít mái che.
Boven was een grote zolder, waar je heerlijk kon spelen als de regen op het dak kletterde.
Tầng trên có một mái gác rộng thoảng thoát để chơi đùa khi mưa đổ ào ào trên mái.
Nu komen we bij de sluitsteen van de zoldering, het toppunt van het hele ding, met een figuur die eruit ziet alsof hij uit zijn ruimte zal vallen in de onze, die hij in beslag zal nemen.
Và giờ đây chúng ta ở đỉnh của mái vòm, điểm cao nhất của tất cả mọi thứ, với họa tiết trông như ông đang muốn rơi khỏi chỗ đó vào không gian của chúng ta, xâm lấn không gian của ta.
Hij ging naar de zolder, pakte een olielamp, zette die op tafel en stak hem aan.
Ông đi lên gác, lấy một cây đèn dầu, mang nó xuống để trên bàn và thắp nó lên.
Als je echt zo’n hekel aan Nikki hebt, zeg dat dan gewoon en dan hang ik de foto’s op de zolder, waar ik slaap.’
Nếu mẹ thực sự ghét Nikki như vậy thì mẹ cứ nói với con, và con sẽ treo những tấm ảnh này trên gác mái nơi con ngủ.”
Of blikt hij terug op zijn werk, het universum en zijn schatten, zoals Michelangelo allicht ook terugblikte op zijn werk op de zolder en verklaarde "dat het goed was".
Hay ông đang nhìn về công trình của mình, vũ trụ và kho báu của ông, ví như Michelangelo phải có, đang nhìn về công trình của ông trên trần nhà và tuyên bố, "Nó đẹp đấy."

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zolder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.