zoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoon trong Tiếng Hà Lan.

Từ zoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoon

con trai

noun (een mannelijk kind)

De dood van haar zoon brak Mary's hart.
Cái chết của đứa con trai làm Mary tan nát cõi lòng.

Con trai

noun (familie)

De dood van haar zoon brak Mary's hart.
Cái chết của đứa con trai làm Mary tan nát cõi lòng.

Xem thêm ví dụ

2 Nephi 3 bevat Lehi’s woorden aan zijn jongste zoon, Jozef.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Waar het uiteindelijk op aan komt is natuurlijk de zon.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Waar is mijn zoon?
Con trai tôi đâu?
22 En dit is het geslachtsregister van de zonen van Adam, die de azoon van God was, met wie God zelf sprak.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Zon en maan zijn duister geworden,+
Mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm,+
En natuurlijk Rostam die zijn zoon, de krijger Sohrab, een dodelijke wond toebrengt.
Và tất nhiên, có cả Rostam đâm một nhát chí tử vào con trai mình, chiến binh Sohrab.
* Zie ook Ammon, zoon van Mosiah; Helaman, zonen van; Mosiah, zonen van
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
Ineens waren de vijanden, die hen jarenlang in elkaars armen hadden gedreven, als sneeuw voor de zon verdwenen.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
U bent een kind van God, de eeuwige Vader, en kunt zoals Hij worden6 als u in zijn Zoon gelooft, u bekeert, verordeningen ontvangt, de Heilige Geest ontvangt, en tot het einde toe volhardt.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
13 Er kon toch beslist geen krachtiger reden voor het gebruik van een zwaard bestaan dan om de Zoon van God zelf te beschermen!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
16 Jehovah herinnert zijn volk er nu aan dat zij hebben gezondigd en moedigt hen aan hun dwaalwegen te verlaten: „Keert terug tot Degene tegenover wie de zonen van Israël diep verzonken zijn in hun opstand” (Jesaja 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Je hebt niet geluisterd zoon.
Con không hiểu gì hết, con trai à.
6 Van de zonen van Ze̱ra:+ Jeü̱ël en 690 van hun broeders.
6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Dat was mijn zoon.
Đó là con trai tôi.
Ze noemen hem de Zoon van Gotham.
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
Hij maakte de Logos tot zijn „meesterwerker”, en bracht van toen af aan alle dingen door bemiddeling van deze geliefde Zoon tot bestaan (Spreuken 8:22, 29-31; Johannes 1:1-3, 14; Kolossenzen 1:15-17).
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Daarom stond Jezus niet alleen bekend als „de zoon van de timmerman” maar ook als „de timmerman” (Mattheüs 13:55; Markus 6:3).
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Oorlog is juist wat hij wil, zoon.
Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ!
Christus zoon van David?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
In Psalm 146:3, 4 staat: „Stelt uw vertrouwen niet op edelen, noch op de zoon van de aardse mens, aan wie geen redding toebehoort.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Voor vaders en zonen bij éénentwintig.
Với các ông bố và cậu con trai, it's 21.
Je weet wel, diegene waarvan zijn zoon gek werd... en hem sloeg met een bijl?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Hij zocht het boek dus, en toen hij het had gevonden, gaf hij het aan zijn zoon.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.