zrezygnować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zrezygnować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zrezygnować trong Tiếng Ba Lan.

Từ zrezygnować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zrezygnować

bỏ

verb

Z czego byś zrezygnowała, gdybyś musiała, z jedzenia czy seksu?
Nếu bắt buộc thì cậu sẽ từ bỏ cái gì? Thức ăn hay sex?

Xem thêm ví dụ

Dlaczego jeden z czołowych japońskich kolarzy, chcąc służyć Bogu, zrezygnował z kariery?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
* Jakiej rady byś udzielił komuś, aby pomóc mu zrezygnować z czegoś, co nie jest dobre lub właściwe?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Tak jak zmieniła mnie i dlatego zrezygnowałam, ponieważ nie mogłabym być częścią czegoś nieprawdziwego.
Như nó đã thay đổi em và đó là lí do em phải nghỉ việc bởi vì em không thể thuộc về một nơi quay lưng lại với sự thật cả.
Będzie zrezygnowany, ze spuszczonymi oczami i cichym głosem, milknący raz po raz, spazmatyczny.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Podczas gdy wyrażenie „byłem tam, robiłem to” może być wymówką, by uniknąć jazdy na deskorolce, zrezygnować z zaproszenia na przejażdżkę motocyklową czy uchylić się przed zjedzeniem pikantnego curry w restauracji, nie jest to dopuszczalna wymówka dla unikania obowiązków wynikających z przymierzy, by poświęcać swój czas, talenty, zasoby i pot w dziele królestwa Bożego.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Zrezygnować... zrezygnować z czego?
Buông tha... buông tha cái gì hả?
Zrezygnuj ze swojego punktu widzenia i postaw się w czyjejś sytuacji."
Hãy ra khỏi vị trí của mình, và đặt mình vào hoàn cảnh của người khác."
Zrezygnowałeś z niego?
Bỏ cả sao?
Czy może to znaczyć, że zrezygnował?
Có thể điều đó có nghĩa là hắn đã thay đổi ý định?
Ktoś rozważniejszy zrezygnowałby z dalszego pościgu — ale nie faraon.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
ABRAM, posłuszny nakazowi Jehowy, zrezygnował z wygodnego życia w Ur.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Rosjanie zrezygnowali z projektu „LFS” kontynuując projekt „MFI”, czyniąc to minimalnymi środkami finansowymi, wychodząc z założenia, że ważniejsze jest to niż produkcja lekkiego myśliwca.
Trong thời gian thập noên 1990, quân đội Nga đã chấm dứt dự án LFS và bắt đầu tiếp tục với dự án MFI, với ngân quỹ hạn chế, và người ta tin tưởng rằng đây là một thiết kế quan trọng hơn một sự sản xuất máy bay chiến đấu hạng nhẹ.
Żeby ‛kupić prawdę’, trzeba czasem zrezygnować z dobrze płatnej pracy albo z kariery zawodowej.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Więc lepiej zrezygnować
Tốt hơn ta nên quên nó đi.
Na przykład Laura*, mająca synka i córeczkę, zrezygnowała z pracy na pełny etat.
Ví dụ, chị Laura*, một người mẹ có hai con, đã thôi việc vì lý do này.
Powinnam ci szczerze powiedzieć, dlaczego musiałam zrezygnować z sesji.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
I dlatego zrezygnowałem.
Đó là lý do tôi bỏ đánh nhau, sếp.
Jezus, jednorodzony Syn Boży, zrezygnował ze swego stanowiska w niebie, przebywał na ziemi wśród grzesznych mężczyzn i kobiet, a w końcu oddał za nas swe doskonałe człowiecze życie, ponosząc śmierć męczeńską na palu męki, abyśmy mogli dostąpić życia wiecznego (Mateusza 20:28).
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
Pierwszy, pospolity przestępca, odbywa karę sfrustrowany i zrezygnowany.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
16 lipca 2006 Osim zrezygnował ze stanowiska i został selekcjonerem reprezentacji Japonii, a jego miejsce zajął jego syn Amar Osim, który poprzednio był jego asystentem.
Ngày 16 tháng 7 năm 2006, Osim rời câu lạc bộ để làm huấn luyện viên của đội tuyển quốc gia Nhật Bản và được kế nhiệm bởi Amar Osim, con trai của ông và trợ lý huấn luyện viên .
Kiedy w roku 1939, na początku II wojny światowej, został Świadkiem Jehowy, zrezygnował z prowadzenia dochodowej agencji fotograficznej, by działać jako kaznodzieja pełnoczasowy.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
Ale to ty musisz zdecydować, czy zrezygnujesz.
Nhưng cái quyết định ông phải đưa ra là ông có bỏ cuộc đua hay không.
A sposób w jaki to obecnie wpływa na ludzi -- ponieważ znam parę osób, które chciały głosować na Ciebie ale zrezygnowały, byłem rozczarowany.
Và cách mà nó lướt qua vài người ngày hôm đó -- bởi tôi biết những người muốn bỏ phiếu cho ông nhưng lại không, và tôi đã bị thất vọng.
Oni zrezygnowali ze mnie.
Chính họ đã bỏ tôi.
Niektórzy mogą działać w miejscu, gdzie przeżyło mniej osób, i wcale nie czują się zniechęceni ani zrezygnowani, gdy ich współpracownicy w innych sektorach znajdują większą liczbę ocalałych.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zrezygnować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.