zwaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ zwaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nặng, khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwaar

nặng

adjective (van groot gewicht)

Deze tafel is zwaar.
Cái bàn này nặng quá.

khó

adjective

Hij zegt dat het zwaar peddelen is tegen de stroming in.
Anh ấy nói khó để quạt nước khi có dòng chảy.

khó khăn

adjective

Want het blijft de zware taak van vrouwen om de was te doen.
Bởi vì vẫn còn tồn tại những cách giặt giũ khó khăn cho phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

Zware avond gehad.
Em vừa có 1 tối gian khổ.
Papa werd in zware tijden volwassen.
tỉ võ với các sư huynh đệ.
Voor zo'n klein mannetje, Athelstan, ben je vreselijk zwaar.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
WE HEBBEN een zware verantwoordelijkheid tegenover de mensen rondom ons.
Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh.
Een huwelijk komt onder zware druk te staan wanneer een van de huwelijkspartners drugs of te veel alcohol gebruikt.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Kun je je de namen nog herinneren van machtige politieke of religieuze leiders die Gods volk tijdens jouw leven zwaar hebben onderdrukt?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Want mijn eigen dwalingen zijn mij boven het hoofd gestegen; als een zware vracht zijn ze te zwaar voor mij.” — Ps. 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Zoek naar gif, zware metalen, alles wat hiervan de oorzaak kan zijn.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
Of denkt u erover zoals de rechtvaardige Lot, „die zwaar gekweld werd door het losbandig gedrag van de mensen die de wet trotseerden” en die „zijn rechtvaardige ziel gefolterd [heeft] wegens hun wetteloze daden”?
Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”?
COVERONDERWERP | HOE GA JE OM MET ZWARE TEGENSLAG?
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
Hij werd zwaar gekwetst tijdens de Slag van Waterloo.
Ông bị thương nặng trong trận Wilderness.
Op 12 december, na twee dagen van Japanse aanvallen met zware artillerie en bombardementen, gaf de Chinese generaal Tang Sheng-chi zijn mannen bevel zich terug te trekken.
Ngày 12 tháng 12, sau hai ngày tấn công của quân đội Nhật Bản, với pháo binh dồn dập và những cuộc ném bom từ trên không, Tướng Tang Sheng-chi ra lệnh quân sĩ rút lui.
‘In bepaalde situaties, zoals bij zwaar lijden en ziekte, komt de dood als een engel van genade.
“Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót.
Wanneer wij voor een beproeving staan die zwaar schijnt te zijn, zou het ons beslist aanmoedigen het in de strijd voor het geloof niet op te geven als wij ons de moeilijke beproeving voor de geest halen waarmee Abraham werd geconfronteerd toen hem gevraagd werd zijn zoon Isaäk te offeren.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Welke zware hongersnoden sinds 1914 zijn een vervulling van Jezus’ profetie?
Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
3 Nu durfden zij hen niet te doden wegens de eed die hun koning aan Limhi had gezworen; maar zij sloegen hen op de awang en oefenden gezag over hen uit, en begonnen hun zware blasten op de rug te leggen en hen op te jagen zoals zij dat met een stomme ezel zouden doen —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
schijnt het kruis te zwaar u, zeg het aan de Heer!
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
Ik heb ze naar het paleis ontboden zodat u ze zwaar kunt bestraffen.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Op meineed stond een zware straf (Deuteronomium 19:15, 18, 19).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ.
‘De New York Times haalde een uitspraak van de openbare aanklager aan die zei dat dit de soort misdaad is waarvan de slachtoffers vinden dat geen straf zwaar genoeg is.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Vrienden van de familie zeggen... dat de dood van zijn enige kind Margolis zwaar raakte.
Bạn bè gia đình họ cho biết cái chết của đứa con độc nhất đã giáng xuống Margolis một đòn khá mạnh.
'... voldoet aan alle voorwaarden voor een zware storm, mogelijk zelfs tot categorie #. '
tất cả điều kiện cho một cơn bão lớn, có thể đến cấp
Toen ik trouwde ging ik met mijn man in een buurt wonen waar iedereen vloekte, rookte en zwaar dronk.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
Veel van je leeftijdgenoten hebben zware schulden.
Nhiều người trong thế hệ của các em đang ở trong cảnh nợ nần chồng chất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.