¿Qué significa giữ vững lập trường en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra giữ vững lập trường en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar giữ vững lập trường en Vietnamita.

La palabra giữ vững lập trường en Vietnamita significa sitio, salir, andamio, pasar, encontrarse. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra giữ vững lập trường

sitio

(stand)

salir

(stand)

andamio

(stand)

pasar

(stand)

encontrarse

(stand)

Ver más ejemplos

Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Danker, quiere decir “permanecer y no retirarse [...] mantenerse firme, resistir”.
16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm.
16 El cristiano manifiesta su valor manteniéndose firme en la verdad y la justicia.
Một trong các ý tưởng đó là luôn ôm chắc cột buồm ( idiom: giữ vững lập trường ).
Una de esas ideas era atarse uno mismo al mástil.
Nếu kiên quyết giữ vững lập trường, Đức Giê-hô-va sẽ giúp bạn.
Si estás decidido a mantenerte firme, Dios te ayudará, tal como ayudó a David.
Tôi sẽ giữ vững lập trường, và tôi vẫn sẽ tiếp tục như vậy.
Ya contraté un abogado y procederé acorde.
Tôi thật biết ơn khi Đức Giê-hô-va giúp tôi giữ vững lập trường.
Di gracias a Jehová por haberme ayudado a permanecer firme.
Bền lòng có nghĩa là chúng ta giữ vững lập trường và không mất hy vọng.
Aguantar significa mantenerse firme y no perder la esperanza.
(b) Tại sao bạn quyết tâm giữ vững lập trường kháng cự các giáo sư giả?
b) ¿Por qué razón toma usted una postura tan firme en contra de los falsos maestros?
Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ vững lập trường nào?
¿Qué postura han mantenido los testigos de Jehová?
Do đó, hãy giữ vững lập trường, dù có lẽ bạn đang đau buồn về chuyện đã qua.
Así que no des marcha atrás por muy triste que estés.
giữ vững lập trường, sau đó Phi-e-rơ và Giăng bị bỏ tù.
Su postura firme les valió el encarcelamiento más tarde.
Giữ vững lập trường.
Seguir aguantando.
Tập nói không với con, và giữ vững lập trường.
Aprenda a decir no y cumpla su palabra.
Vậy là anh ta giữ vững lập trường.
Así que sigue con lo mismo.
Vậy hãy giữ vững lập trường.
Por eso, manténgase en su postura.
Chúng ta phải giữ vững lập trường.
Vamos a reconocerlo.
Đúng vậy, bạn cần can đảm và quyết tâm để giữ vững lập trường khi gặp áp lực.
Es cierto que exige valor y determinación mantenerse firme ante la presión.
Ngài đã đáp lời cầu nguyện và giúp chúng tôi giữ vững lập trường dù bị áp lực”.
Él escuchó mis oraciones y nos ayudó a permanecer firmes a pesar de la presión.”
Ngài giữ vững lập trường.
No se perturbó.
Em giữ vững lập trường: “Giữ lấy đạo sự sống” (Phi-líp 2:15).
“Teniendo la palabra de vida asida con fuerza”, mantuvo su postura.
18. a) Một cô gái bị bệnh đã giữ vững lập trường nào về máu?
18. a) ¿Qué postura firme adoptó una joven enferma tocante a que le pusieran sangre?
14 Dành cho bạn trẻ —Hãy giữ vững lập trường của bạn!
14 El rincón del joven: Defiende tus creencias
Tốt hơn hết là tôi nên giữ vững lập trường.
Hubiera estado mejor manteniéndome firme.
Em không thể giữ vững lập trường về đứa bé nếu như anh cứ tức giận với em.
No quiero ni pensar tener al bebé, si te molestas conmigo.
Một lần nữa, Jacob giữ vững lập trường.
Jacob siguió manteniéndose firme.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de giữ vững lập trường en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.