¿Qué significa thỏa thuê en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra thỏa thuê en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thỏa thuê en Vietnamita.
La palabra thỏa thuê en Vietnamita significa satisfecha, lleno, saciado, hartarse, harto. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra thỏa thuê
satisfecha
|
lleno
|
saciado
|
hartarse
|
harto
|
Ver más ejemplos
Việc ăn thỏa thuê khác với việc ăn qua loa như thế nào? ¿Cuál es la diferencia entre deleitarse y comer algo liviano? |
Thật là một sự vui mừng thỏa thuê”. ¡Me hace sentir tan feliz y satisfecho!”. |
Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. Dando generosamente de nosotros mismos, comprobaremos la veracidad de Proverbios 11:25: “El que liberalmente riega a otros, él mismo también será liberalmente regado”. |
Cuối cùng ăn uống thỏa thuê với đồ ăn béo bổ và rượu ngon ngày này qua ngày khác không có lợi cho sức khỏe dù ở tuổi nào, huống hồ người trẻ. Por último, no se puede decir que comer alimentos sustanciosos y tomar bebidas fuertes un día tras otro sea saludable para personas de cualquier edad, y menos aún para los jóvenes. |
8 Những tín đồ đã dâng mình khác làm chìm con tàu đức tin mình bằng cách chối bỏ lương tâm và buông mình theo tình dục vô luân và tìm kiếm vui thú thỏa thuê của thế gian. 8 El barco de la fe de otros cristianos dedicados ha naufragado porque han echado a un lado su conciencia y se han entregado a la búsqueda desenfrenada de placeres de este mundo y a su inmoralidad sexual (2 Pedro 2:20-22). |
Khi đọc lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng thế của Kinh Thánh, chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời đã phán với người đàn ông đầu tiên là A-đam như sau: “Con được ăn thỏa thuê mọi cây trong vườn. En el relato de la creación, que aparece en el libro bíblico de Génesis, leemos que Dios le dijo al primer hombre, Adán: “De todo árbol del jardín puedes comer hasta quedar satisfecho. |
Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội. En esa época, los líderes de la Iglesia se reunieron con funcionarios en Jerusalén para concertar un contrato de arrendamiento para el terreno en el que se construiría el Centro de Jerusalén de la Iglesia. |
Trong khi thỏa thuê hút máu, con rệp còn thải ra phân chứa đầy ký sinh trùng. Mientras se atiborra de sangre, deposita su excremento, cargado de parásitos. |
Đối với mỗi danh mục, yêu cầu họ viết ăn thỏa thuê, ăn qua loa hoặc đói. Para cada elemento, pida que escriban deleitarse, comida ligera o pasar hambre. |
Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page. Firmó un acuerdo de confidencialidad cuando la contrataron, Srta. Page. |
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần. Parece ser que los invitados empezaron a comer con alegría y a beber en abundancia, puesto que se hacen varias referencias al vino (Daniel 5:1, 2, 4). |
* Các em nghĩ việc nuôi dưỡng (hay ăn thỏa thuê) những lời nói của Đấng Ky Tô có nghĩa là gì? * ¿Qué piensan que significa deleitarse en las palabras de Cristo? |
13 Dù sao, nước về thiêng liêng của lẽ thật mà những người Giu-đa hồi hương được uống thỏa thuê là điều quan trọng hơn. 13 Pero lo más importante es el agua espiritual de la verdad, que los judíos repatriados recibirán con abundancia. |
Chúng tôi thấy trước mặt một hình ảnh yên bình và thỏa thuê lồng trong cánh đồng cỏ bao la, vàng ối rung rinh trong gió. Nos hallamos ante una imagen de placidez enmarcada por las doradas hierbas que agita el viento en la llanura abierta. |
Ví dụ, một học sinh có thể nuôi dưỡng (ăn thỏa thuê) trong việc học thánh thư riêng nhưng chỉ xem (ăn) qua loa đại hội trung ương. Por ejemplo, un alumno quizá se deleite en el estudio personal de las Escrituras pero sólo coma algo ligero en la conferencia general. |
Trong vùng đất cằn cỗi ấy, Đức Giê-hô-va sẽ mở “một con đường” cho họ và sẽ làm những việc lạ lùng khiến người ta nhớ lại những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên vào thời Môi-se—thật vậy, những người trở về sẽ được Ngài nuôi nơi sa mạc, được Ngài cho uống thỏa thuê nơi những dòng sông. Jehová les preparará “un camino” en aquella tierra árida y realizará actos poderosos que les recordarán lo que hizo por los israelitas en los días de Moisés. En efecto, durante su travesía por el desierto les saciará el hambre con alimentos, y la sed con auténticos ríos. |
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro. |
Von Overbeck đã kiếm được một thỏa thuận gia hạn hợp đồng thuê đất thêm 10 năm nữa từ Temenggong của Brunei, và cũng kiếm được một thỏa thuận tương tự từ phía vua Sulu vào ngày 22 tháng 1 năm 1878. Von Overbeck consiguió una renovación de diez años del contrato de arrendamiento por parte de la Temenggong de Brunéi, y un tratado similar del Sultán de Joló el 22 de enero de 1878. |
Chúng ta hãy xem một minh họa. Một người chủ gia đình không muốn thanh toán tiền thuê nhà như thỏa thuận, vì thế cả gia đình bị đuổi và lâm vào cảnh khó khăn. Pongamos un ejemplo. Si un cabeza de familia se niega a pagar la renta de la casa, la familia entera se verá afectada, pues todos serán desalojados y sufrirán penurias. |
Trong một cuộc thỏa thuận lạ lùng, bà Giô-kê-bết được thuê để nuôi chính đứa con của mình dưới trướng của hoàng tộc.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:5-9. En un notable acuerdo se contrató a Jokébed para que criara a su propio hijo con la protección real (Éxodo 2:5-9). |
Trừ khi Google đồng ý rõ ràng bằng văn bản, Bạn sẽ không, cũng như phải thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để đảm bảo Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ không: (a) bán, bán lại, cho thuê hoặc thực hiện các hoạt động tương tự đối với Dịch vụ cho bên thứ ba (trừ khi được phép rõ ràng trong Thỏa thuận này); (b) tìm cách đảo ngược thiết kế Dịch vụ hoặc bất kỳ thành phần nào; (c) tìm cách tạo một dịch vụ thay thế hoặc tương tự thông qua việc sử dụng hoặc truy cập vào Dịch vụ; (d) sử dụng Dịch vụ cho các Hoạt động có rủi ro cao; hoặc (e) sử dụng Dịch vụ để lưu trữ hoặc truyền bất kỳ Dữ liệu nào được kiểm soát xuất khẩu theo Luật kiểm soát xuất khẩu. A menos que Google le proporcione una autorización específica por escrito, no podrá realizar ninguna de las siguientes operaciones (y deberá adoptar todas las medidas comercialmente razonables para evitar su realización por parte de los Usuarios Finales o de terceros): a) venta, reventa, alquiler (o equivalente funcional) del Servicio a un tercero (a menos que se autorice expresamente en este Acuerdo); b) intento de aplicación de técnicas de ingeniería inversa al Servicio o a cualquiera de sus componentes; c) intento de creación de un servicio similar o sustitutivo mediante el uso del Servicio o el acceso al mismo; d) uso del Servicio para Actividades de Alto Riesgo; o e) uso del Servicio para almacenar o transferir Datos del Cliente de cualquier tipo cuya exportación esté regulada por las Leyes de Control de Exportación aplicables. |
Nếu bạn thuê Nhân Chứng làm việc, hãy trả lương đúng kỳ hạn, đúng với số tiền đã thỏa thuận và cho họ hưởng những quyền lợi được luật pháp quy định. Si otros Testigos trabajan para usted, debe pagarles puntualmente, darles el sueldo que acordaron y proveerles los beneficios y prestaciones que dicta la ley. |
Giấy phép thỏa thuận MSDN của Microsoft tạo ra một ngoại lệ cho Microsoft Office, cho phép thuê bao sử dụng nó cho mục đích kinh doanh mà không cần một giấy phép riêng — nhưng chỉ với "bài dạy kèm đăng Ký Cao cấp" và vì vậy, thậm chí chỉ "trực tiếp liên quan đến sự phát triển thử nghiệm và/hoặc tài liệu của dự án phần mềm" như đã nói trong bài dạy kèm cấp phép. Microsoft MSDN del acuerdo de licencia hace una excepción específica para Microsoft Office, permitiendo que el titular de suscripción personalmente a utilizarlo con fines comerciales sin necesidad de una licencia, pero sólo con la "suscripción MSDN Premium" y aun así sólo "directamente relacionados con la diseño, desarrollo y prueba y/o la documentación de proyectos de software" como se indica en el faq de licencia de MSDN. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thỏa thuê en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.