ベトナム語のcái mũはどういう意味ですか?

ベトナム語のcái mũという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái mũの使用方法について説明しています。

ベトナム語cái mũという単語は,被笠, 被り笠, シャッポー, ハット, かぶり笠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cái mũの意味

被笠

(hat)

被り笠

(hat)

シャッポー

(hat)

ハット

(hat)

かぶり笠

(hat)

その他の例を見る

Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
だ から 最後 の 夜 に あいつ の ベレー 帽 を 盗 ん で や っ た
Tôi thực sự thích cái mũ này mà.
あの 帽子 が 本当 に 好き な ん だ 。
(Ai đó: Steve, tôi có 1 vài cái mũ dự phòng dưới lầu)
(観客:スティーブ ここに帽子が余ってますよ)
Sửa lại cái mũ, Anatole.
アナトール 、 帽子 を 直 し て
Râu dài xám, cái mũ nhọn.
灰色 の 長 い 髭 に とんがり 帽子 の
Nó có hình tam giác quỷ hơn là cái mũ... nhưng chúng tôi nghĩ còn hơn thế nữa.
それ は むしろ 帽子 の 中 の 三角 形 の よう な もの で す... しかし それ 以上 だ と 思 っ て い ま す
Cái mũ rơm của tôi đâu?
僕の麦わら帽子はどこ?
Dĩ nhiên, y không nghĩ đến việc nhìn dưới cái mũ sắt.
もちろん,自分のヘルメットの下をのぞくことなど考えもしませんでした。
Cái mũ này là hàng Úc.
この帽子はオーストラリア製です。
Qua lấy cái mũ của con thôi.
乗り越え て 、 帽子 を 救助 する ん だ
Con nó nói là giật được cái mũ này từ trong giấc mơ.
彼 の 頭 から と っ たって !
Hắn mang bên mình một cái mũ sắt hình đầu bò.
彼 は 牛 の 兜 を 所持 し て い る
Vợ tôi bảo tôi vứt cái mũ cũ này đi.
私の妻は私にこの古い帽子をすてるようにと言った。
Anh ta đang đội cái mũ lố bịch và bộ râu điên khùng.
馬鹿げ た 帽子 と おかしな 顎鬚 を つけ て い る わ
Đưa ta cái mũ đó!
帽子 を よこせ !
Khi ra phố, bà ấy đội mấy cái mũ to, sáng chói trông thật ngượng ngùng.
町へ出かけるときには,見ていて恥ずかしくなるほど大きくて色鮮やかな帽子をかぶりました。
Hay như ba cái mũ tôi hay đội dịp cuối tuần?
それ と も 週末 に 着用 し た い と 思 っ て い る バルーン と 箔 の 帽子 の よう な?
Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn.
テーブルの下を捜しているときに,その上にあったヘルメットが滑り落ちそうになりました。
Bất chấp việc tôi đội cái mũ khá đàn bà đan từ những túi ni lông, họ vẫn bắt tay tôi.
プラスチック袋製の“少女っぽい”クロッシェ帽にも関わらず 知事夫妻は握手してくれました
Hy vọng về sự cứu chuộc của người tín đồ đấng Christ được ví như cái mũ sắt vì nó che chở tâm trí.
救いに関するクリスチャンの希望は思考力を守るので,かぶとに例えられています。
Vì thế mẹ tôi nhanh nhẹn chụp lấy cái mũ sắt và để nó trên nóc tủ bát đĩa ngay trên tờ tạp chí Tháp Canh!
それで,母はとっさにそれをつかみ,食器棚の上に置いてあった「ものみの塔」誌の上に載せました。
Khi sắp sửa ra về, y nói lầm bầm một câu xin lỗi mẹ tôi trong khi với tay ra sau lưng để lấy cái mũ sắt.
帰る時になって警察官は,ヘルメットを取るために後ろに手をまわしながら,母に小声でぼそぼそと謝りました。
Lính vào thời Kinh-thánh được viết ra đội mão trụ bằng đồng hay sắt, bên trong có lót một cái mũ bằng nỉ, len hay da.
聖書時代の兵士は,フェルトや羊毛や革の帽子を内側につけた銅か鉄のかぶとをかぶっていました。
Và để kể cho các bạn biết một chút về những thứ tôi làm, điểm dễ dàng nhất để bắt đầu câu chuyện là với một cái mũ.
私の作品を紹介をするなら まずは 帽子の話がいいでしょう
Chúng tôi khoan vài lỗ trên cái mũ để tôi có thể thở, và tôi đã kịp hoàn thành nó cho lễ Halloween và mặc nó đến trường.
ヘルメットには息が出来るよう ドリルで穴を開けました ちょうどハロウィーン前に完成させ 学校に着て行ったんです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cái mũの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。