ベトナム語のvĩnh biệtはどういう意味ですか?

ベトナム語のvĩnh biệtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvĩnh biệtの使用方法について説明しています。

ベトナム語vĩnh biệtという単語は,さようなら, オールボアール, いとまごい, 暇ごい, おさらばを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vĩnh biệtの意味

さようなら

(adieu)

オールボアール

(adieu)

いとまごい

(goodbye)

暇ごい

(goodbye)

おさらば

(adieu)

その他の例を見る

Vĩnh biệt Fidel!"
『あしたへ、アイドル!
Đây là lời chào vĩnh biệt.
さようなら だ
Vĩnh biệt, Erik.
じゃあ ね エリック
Khi nói lời vĩnh biệt dân Y-sơ-ra-ên, ông đã già và biết mình sắp chết.
イスラエル人に告別の話をした時,ヨシュアは高齢になっており,自分の死期が迫っていることを知っていました。
Vĩnh biệt, anh Poe!
さようなら ポー さん
Vĩnh biệt Scorpio!
また、スカパー!
Tôi phải chào vĩnh biệt bố tôi bằng một cách nào đấy, dù ít dù nhiều.
なんらかの形で お別れをしなくてはと思いました
Lời Vĩnh Biệt của Mô Rô Ni
モロナイの別れの言葉
Vĩnh biệt nhé, bạn bè!
さよなら、友よ。
Bệnh tật và lời khích lệ trước khi vĩnh biệt
病気,そして別離の際の励まし
Vĩnh Biệt (Lam Phương) - Khánh Hà 4.
さよならじゃない (作詞・作曲:Something ELse) 7thシングル。
Vĩnh biệt Frank.
さよなら フランク マービン
Vĩnh biệt Giáo sư Thái Quang Trung”.
あさりよしとお - ひねもすの師匠。
Vĩnh biệt anh hùng Tạ Thị Kiều”.
さよなら、おヒョイさん。
Nói lời vĩnh biệt đi.
別れ る ん だ まだ だ
Vĩnh biệt, Lenin!
グッバイ、レーニン!
Masayuki: “Sau một thời từng hút ba bao thuốc mỗi ngày và sau nhiều lần thử bỏ thuốc mà không thành, cuối cùng tôi đã dụi tắt điếu thuốc chót và vĩnh biệt thuốc lá.
雅幸: 「1日にたばこを3箱吸っていましたが,多くの試行錯誤を経て,ついに最後のたばこの火を消し,たばこにさよならが言えました。
Khi Giô-suê nói lời vĩnh biệt cùng dân Y-sơ-ra-ên được triệu tập lại, ông khuyên họ: “Hãy kính-sợ Đức Giê-hô-va, và phục-sự Ngài cách thành-tâm và trung-tín”.
集合したイスラエルの民に対する告別の話の中でヨシュアは,「エホバを恐れ,とがなく,真実をもってこの方に仕えなさい」という助言を与え,さらに「わたしとわたしの家の者とはエホバに仕えます」と付け加えました。(
13 Sau hết, tôi xin vĩnh biệt các người cho đến ngày tôi gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Thượng Đế, là nơi đánh những kẻ độc ác bằng sự sợ hãi akinh hồn.
13 最 さい 後 ご に、 悪 あく 人 にん を 非 ひ 常 じょう に 1 恐 おそ れ おののかせる 神 かみ の 楽 たの しい 法廷 ほうてい で あなたがた に 会 あ う まで、わたし は あなたがた に 別 わか れ を 告 つ げる。
Khi 19 đánh dấu sự vĩnh biệt đầy bất thường của tuổi mới lớn, 21 lại giới thiệu hiện thực của tuổi trưởng thành, nơi những trách nhiệm của người lớn va chạm với nỗi đau và những vết hằn tình cảm."
『19』を作った時には、等身大の10代の荒々しい白鳥の歌であったが、『21』では、成人期の現実として、より深くなる苦悩や心の傷との衝突という成人の義務を取り入れた」と書いた。
38 Và giờ đây, tôi, Mô Rô Ni, xin nói lời vĩnh biệt với Dân Ngoại, phải, và vĩnh biệt luôn cả những người anh em mà tôi yêu dấu, cho đến khi chúng ta gặp lại nhau trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, nơi mà mọi người sẽ biết rằng, by phục của tôi không bị tì vết bởi máu của các người.
38 さて、わたし モロナイ は、キリスト の 1 裁 さば き の 座 ざ の 前 まえ で 会 あ う とき まで、 異 い 邦 ほう 人 じん と わたし の 愛 あい する 同胞 はらから に 別 わか れ を 告 つ げる。 その 裁 さば き の 座 ざ の 前 まえ で、すべて の 人 ひと は、わたし の 2 衣 ころも が あなたがた の 血 ち で 汚 けが れて いない こと を 知 し る で あろう。
14 Còn các người là những kẻ không muốn chia xẻ lòng nhân từ của Thượng Đế, và không muốn tôn trọng anhững lời của dân Do Thái, và luôn cả bnhững lời của tôi và những lời sẽ phát ra từ miệng của Chiên Con của Thượng Đế, này, tôi xin chào vĩnh biệt các người, vì những lời này sẽ ckết tội các người vào ngày sau cùng.
14 神 かみ の 慈 いつく しみ に あずかろう と せず、1 ユダヤ 人 じん の 言 こと 葉 ば も、わたし の 2 言 こと 葉 ば も、 神 かみ の 小 こ 羊 ひつじ の 口 くち から 出 で る 御 み 言 こと 葉 ば も 心 こころ に 留 と めよう と しない 者 もの たち よ、これら の 言 こと 葉 ば は 終 お わり の 日 ひ に あなたがた を 3 罪 つみ に 定 さだ める ので、 見 み よ、わたし は あなたがた に 永遠 えいえん の 別 わか れ を 告 つ げる。
Việc tin vào những điều này đều có ý nghĩa vĩnh cửu đặc biệt đối với chúng ta và những người mình yêu thương.
信じることは,わたしたちとわたしたちの愛する人々にとって永遠に関わる重要なことなのです。
Một số sẽ không tạo ra điều gì khác biệt trong thời vĩnh cửu và một số khác thì sẽ rất quan trọng trong thời vĩnh cửu.
永遠という観点からは意味のない選びもあれば,永遠においてきわめて重要な選びもあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vĩnh biệtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。