ベトナム語のkhông biết làm saoはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhông biết làm saoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông biết làm saoの使用方法について説明しています。

ベトナム語không biết làm saoという単語は,どういう, 何しろ, 何処と無く, 何か知ら, 如何いうを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語không biết làm saoの意味

どういう

(somehow)

何しろ

(somehow)

何処と無く

(somehow)

何か知ら

(somehow)

如何いう

(somehow)

その他の例を見る

Chỉ là tôi không biết làm sao để kể tiếp.
ただ 、 どう お 話 し て 良 い か 分か ら ん の で す
Cháu không biết làm sao mình ở ngoài đó.
どう や っ て 行 っ た か 分か ら な い
Tôi còn không biết làm sao giải thích nữa”.
このことについて,どう話し合えばよいのかさえ分かりません」と言います。
Chúng tôi chỉ không biết làm sao để đến đó.
自分がしていることも理解していませんでした
Em đã muốn nói từ biệt nhưng không biết làm sao.
さよなら って 言 い た い の それ で どう すれ ば い い か 分か ら な い わ
Nhưng tôi lại không biết làm sao với một khu rừng đước.
マングローブの森でどうするかはわかりませんでした
Ảnh không biết làm sao sống được ở một nơi nào khác.
彼 は 他 の 場所 で 生き る 術 を 知 ら な い
Ngày đầu tiên tôi bước vào đó, tôi không biết làm sao để nhìn họ.
任務の初日 彼らをどのように見れば良いのかわからなかった
Không biết làm sao, cái cây dần chết đi
" で も 今 、 樹 が 枯れ て い っ て い る
Con không biết làm sao nữa.
どう し た ら い い か 分か ら な い
Họ không biết làm sao để trả lời các câu hỏi của chúng.
子供の質問にどう答えていいかも わからないと語ってくれました
Chỉ là không biết làm sao để thực hiện nó"
ただ 伝え方がわからなかったんだ」
Tôi không biết làm sao chuẩn bị lời mở đầu hay là dùng Kinh Thánh để lý luận”.
どのように証言の切り出しの言葉を準備したらいいのか,どのように聖書から筋道立てて話したらいいのか分かりませんでした」。
Tôi muốn giúp sơ, nhưng không biết làm sao.
あなた を 助け た い けど どう すれ ば い い か
Tôi không biết làm sao mà chúng tôi lại làm được thế.
到底可能とは思えないスケジュールで移動します どうやっているのかよく分かりません
Người ta thường nói "Tôi không biết làm sao để cắt giảm"
「どうカットすればいいか分からない どれも重要な選択肢だ」と
Tôi không biết làm sao và khi nào nhưng chúng tôi sẽ giết hắn.
どう す べ き か わか ら な い が どう に か する
Tôi không biết làm sao tham gia vào quá trình.
どうやって始めればよいかわかりませんでした
Đôi khi cha mẹ cảm thấy không biết làm sao để hướng dẫn con cái cho hữu hiệu.
親は自分の子供を効果的に導くのにどうしてよいのか途方に暮れる場合があります。
Alois không biết làm sao giúp Auguste, ngoài việc ông chăm sóc bà đến khi bà qua đời năm 1906.
アロイスにはアウグスタを どう助ければいいか分からず 彼女が亡くなる1906年まで ただ見守るだけでした
Tôi cảm thấy hồi hộp vì không biết làm sao bắt đầu một cuộc thảo luận về Kinh Thánh.
わたしは気後れし,どのように話し始めたらよいかも分かりませんでした。
Có lẽ bạn đã từng mong không còn sự tuyệt vọng nữa, tuy không biết làm sao thực hiện được.
多分あなたは,そのように多くの事柄が関係しているとは気づかずに,絶望が終わりを迎えるよう願っていたかもしれません。
Anh được trích ở phần đầu bài này nói: “Một số anh chị em không biết làm sao tha thứ”.
この記事の初めのほうで引き合いに出された人は,「どのように許したらよいのかが分からない兄弟たちもいます」と述べ,こう言い添えています。「
Nếu bạn thấy khó hiểu hoặc không biết làm sao áp dụng, hãy bỏ ra thêm một ngày cho điểm đó.
その教えが理解しにくかったり,どう適用すればよいのか分からなかったりする場合は,もう一日,その教えに充ててみてください。
Với sự hiểu biết hạn hẹp về đại số học, em học sinh không biết làm sao để chứng minh nó sai.
その年若い生徒は,代数の知識が非常に限られていたので,どうやって誤りを証明したらよいのか分かりませんでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語không biết làm saoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。