ベトナム語のchân núiはどういう意味ですか?

ベトナム語のchân núiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchân núiの使用方法について説明しています。

ベトナム語chân núiという単語は,山麓を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chân núiの意味

山麓

noun (さん ろく [0] 【山麓】山のふもと。山のすそ。)

Căn cứ tôi được phái đến nằm tại chân Núi Hiei-zan gần thành phố Kyoto.
その部隊の基地は京都近郊の比叡山山麓に位置していました。

その他の例を見る

Căn cứ tôi được phái đến nằm tại chân Núi Hiei-zan gần thành phố Kyoto.
その部隊の基地は京都近郊の比叡山山麓に位置していました。
Tất cả 450 tiên tri của Ba-anh bị hành hình dưới chân Núi Cạt-mên.—1 Các Vua 18:38-40.
そのあと,バアルの預言者450人全員が,カルメル山のふもとで処刑されました。 ―列王第一 18:38‐40。
Harry Truman có một căn nhà tại Spirit Lake gần chân núi, ông không chịu di tản.
山麓に近いスピリット湖畔に家を持っていたハリー・トルーマンも,避難しようとしませんでした。
Dốc nhìn giống như con rắn uốn mình dưới chân núi.
食べた蛇が自分の足となったものらしい。
Khi đi hết ta sẽ đến chân núi Hamukh.
坂を上ると、桑原坂上に出る。
Lúc ấy họ vẫn còn cắm trại dưới chân núi Si-na-i.
それはまだシナイ山のふもとに宿営していた時のことでした。
11 Và chuyện rằng, khi Lê Hôn Ti nhận được tin mời, ông ta không dám xuống chân núi.
11 さて、レホンタイ は その 伝言 でんごん を 受 う けて も、 山 やま の ふもと に 下 お りて 来 こ よう と は しなかった。
Chếch về phía đông một chút, tại chân Núi Ghinh-bô-a, là suối Ha-rốt.
東寄りの方のギルボア山のふもとにはハロドの泉があります。
Nhà của ta nằm sâu trong rừng... gần chân núi.
儂 の 故郷 は 森 の 奥... 山 の 麓 じゃ
Kẻ phản bội A Ma Lịch Gia thuyết phục Lê Hôn Ti ′xuống′ gặp hắn dưới chân núi.
モルモン書では,レホンタイと衛兵が山の頂上に宿営していましたが,裏切り者のアマリキヤがふもとに『下りて来』て会談をするようにしきりに求めました。
Khách sạn đó nằm dưới chân núi.
そのホテルは山のふもとにあります。
Trong khi dân sự chờ đợi ở dưới chân núi, Môi-se leo lên núi.
人々を下に待たせて,モーセはシナイ山に登ります。
Con suối lớn nầy nằm dưới chân Núi Hẹt Môn.
この泉はヘルモン山のふもとにあり,ヨルダン川の源流の一つである。
Ông Tischendorf tìm được một bản chép tay quí giá tại tu viện này ở chân Núi Si-na-i
ティッシェンドルフはシナイ山麓のこの修道院で貴重な写本を救った
7 Phao-lô trước hết nói đến lần mà người Y-sơ-ra-ên thờ bò vàng dưới chân Núi Si-na-i.
7 パウロはまず,イスラエルがシナイ山のふもとで金の子牛を崇拝した時のことに言及しています。(
Nhà thơ Ý Giacomo Leopardi miêu tả thích đáng sự gắn bó mà người dân sống ở chân núi lửa đối với đất đai.
イタリアの詩人ジャコモ・レオパルディは,ふもとに住む人々がこの土地に対して抱いている愛着を見事に描写しています。
Cuộc kiểm tra dân số thứ nhất diễn ra trong lúc dân Y-sơ-ra-ên còn ở dưới chân Núi Si-na-i.
民を数えた2回のうちの1回目は,イスラエル人がまだシナイ山のふもとにいる間に行なわれます。
Có ba “trạm” 1) Ở chân núi hay là Leacht Benain, 2) Trên đỉnh, 3) Roilig Muire, một quãng ở phía dưới sườn núi có thị trấn Lecanvey.
“停留地点”は次の3か所である。( 1)円錐形の山の基部,つまりリャーヒト・ベノーン,(2)山頂,(3)山のリャカーンウィー[町]の側をかなり下ったラリグ・ムワレ。
Bạn có thể thắc mắc chẳng biết người dân sống ở chân núi lửa này có lo ngại về việc nó sẽ thình lình phun lửa không.
この山のふもとに住む人たちは,いつ山が噴火するとも分からないのに怖くないのだろうか,といぶかる人もいるでしょう。
Sáu chi phái của dân Y-sơ-ra-ên đứng ngay tại chân núi Ê-banh, và sáu chi phái kia đến ngay trước núi Ga-ri-xim.
イスラエルの六つの部族がエバル山のふもとに立ち,他の六つがゲリジム山の前に立ちました。
Ba tháng sau, tại chân Núi Si-na-i, Đức Giê-hô-va mời dân Y-sơ-ra-ên “trong muôn dân” trở thành dân ‘thuộc riêng về Ngài’.
それから3か月後,シナイ山のふもとで,エホバはイスラエル人を,『あらゆる民の中にあってご自分の特別な所有物』となるよう招かれました。
Giao ước của họ với Đức Giê-hô-va có hiệu lực khá lâu trước khi Môi-se rưới huyết trên bàn thờ dưới chân núi Si-na-i.
イスラエル人とエホバとの契約は,ずっと以前に,シナイ山のふもとの祭壇にモーセが血を振り掛けた時に有効にされていました。(
Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao.
わたしたち家族はアイダホ州のサウステトンマウンテンのふもと近くに住んでいて,長男とそこでハイキングをし,ワシが空を舞う姿を見たことがありました。
Bấy giờ họ đang ở chân Núi Si-na-i, và Đức Giê-hô-va truyền họ dựng đền tạm và thiết bị với những dụng cụ dùng trong việc thờ phượng.
今やシナイ山のふもとにたどり着いていた彼らは,エホバから,崇拝のための幕屋を建て,崇拝の器具類を備えるよう命じられました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chân núiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。