ベトナム語のcom-lêはどういう意味ですか?

ベトナム語のcom-lêという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcom-lêの使用方法について説明しています。

ベトナム語com-lêという単語は,全般的, じゅうそく, 充足, 訴え, うりきれるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語com-lêの意味

全般的

じゅうそく

充足

訴え

うりきれる

その他の例を見る

Đó là lý do tại sao ông mặc bộ com lê đó à?
スーツ を 着 て る から か ?
Vì vậy, nên đeo cà vạt sạch sẽ, có mẫu hay màu hợp với áo, quần và com-.
ですから,清潔で,シャツやズボンや上着などとよく合った柄や色合いのネクタイを着けるのは賢明なことです。
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là người đó phải mặc một kiểu áo dạ hội hay bộ com- nào đó.
しかしこれは,特定のドレスやスーツを着なければならないということではありません。
Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp.
証人たちは,下着,くつ下,くつ,ワイシャツ,スーツ,ネクタイ,書類かばんを持って戻りました。
Tôi đứng trên bục giảng bị lạnh cóng, chỉ mặc bộ com-, và tôi có thể thấy hơi thở mình mỗi khi nói.
私はスーツ姿で演壇に立っていたので,冷えきって体がこわばり,話すたびに息が白くなっていました。
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com- và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà.
入浴してひげをそり,借りた背広と帽子で服装を整えてから,家に帰って来ました。
Tôi thường nhớ hình ảnh anh mặc bộ com lê cài chéo và đội cái nón thời 1930.
ダブルのスーツに身を包み,1930年代の帽子をかぶった主人の姿をよく思い浮かべます。
Cậu nhìn mình mặc com- chưa?
僕 が タキシード を ?
Một anh mua 5 bộ đồ com lê.
ある兄弟はスーツを5着買いました。
“Bộ com lê đó thật hợp với anh!”
そのスーツ,君にぴったり」。
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê.
スーツに合うネクタイとワイシャツを組み合わせることまでしたのです。
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-, mang một túi đầy sách ấy là ai.
きちんとスーツを着て,本のたくさん詰まったかばんを持っているこの見知らぬ人がどういう人なのか,気になりました。
Khi anh giải thích ý định của anh, người chủ tiệm cho anh 30 bộ đồ com lê mới mà anh chỉ cần trả tiền cho hai bộ mà thôi.
その目的を話すと,店主は新品のスーツ30着を2着分の価格で譲ってくれました。
Nếu trong vùng bạn ở, các anh nói bài diễn văn công cộng có thói quen mặc áo com lê và đeo cà vạt, thì bạn cũng nên ăn mặc như thế khi nói bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, vì bạn được đào luyện để nói trước công chúng.
あなたの住んでいる地方では,公開講演をする人が背広とネクタイを着用するのがならわしであれば,それはまた,神権宣教学校での話をするさいの適当な服装ということができます。 というのは,あなたは公の話の仕方の訓練を受けているのだからです。
Anh mặc com-; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ.
三つ揃いのスーツを着て 厳めしい小さな口ひげを生やし 傲慢で 自己中心的で 活力的な エゴの塊でした そして日に16時間仕事し 交流に強い思いを持っていて 日焼けなど精神の弱さを示すものだと見なし コーヒーを山ほど飲み そしてチューリッヒにある 母親のキッチンで 何時間も 静寂の中 計算尺だけを頼りに 最高の仕事をしたのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語com-lêの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。