ベトナム語
ベトナム語のdây đeoはどういう意味ですか?
ベトナム語のdây đeoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdây đeoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdây đeoという単語は,ストラップを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dây đeoの意味
ストラップnoun |
その他の例を見る
Thế là em trai tôi cởi dây đeo của nó ra, và ngay lập tức, 兄 は 自分 から リード を 外 し た そして 次 の 瞬間 |
Sợi dây đeo của huân chương có màu rượu đỏ. 術衣の色はワインレッド。 |
Đây, bạn có thể thấy ghế dây đeo qua đùi bắt đầu có kết quả tệ đi như thế này. このような調整をおこなうと 2点式が あまり良いとは思えなくなります |
Và ta nhận thấy là ghế ngồi trên xe và dây đeo đùi-vai số lượng tử vong hoàn toàn giống nhau. 命を守るという観点ではチャイルドシートと三点式ベルトは 死亡率は全く同時であることがわかります |
Khi họ thấy những dây đeo trên mình chó (dùng để dẫn đường người mù), một số người nghĩ rằng nó là chó dữ và cần phải bị kiềm lại. オセアンに付けられたハーネス(胴輪)を見て,つなぎ止めておかなければならない獰猛な犬だと思う人もいました。 |
Chúng tôi có bảng tên để nhận biết, mang cùng với dây đeo khi đi làm, và khi tôi đeo bảng tên vào, bạn sẽ thấy nó nói "Cao bồi Dallas". 我々には印 記章があり 我々は職場では記章を首紐に下げています もし耳栓をしたら 私の首紐はこう言うのです |
Ngoài ra, các mặt hàng được gắn nhãn trống_nặng có thời gian vận chuyển dài hơn các mặt hàng được gắn nhãn dây_đeo_đàn_guitar_nhẹ do các kiện hàng đó lớn hơn và nặng hơn. また、「drums_heavy [ドラム 重い]」というラベルの商品は、「guitar_strap_light [ギター ストラップ 軽い]」というラベルの商品よりもサイズが大きく重量も重いため、より配送日数がかかります。 |
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen. ラップに熱中している人は,派手なジェスチャーやちまたの俗語のほかに,だぶだぶのジーンズ,ひもを緩めたハイトップのスニーカー,金の鎖,野球帽,サングラスといったいでたちによって見分けがつきます。 |
Điểm khác biệt duy nhất là cô luôn luôn đeo dây đai hoa hồng. 常に赤いベレー帽をかぶっているのが特徴。 |
Đeo dây vào, chúng ta sẽ đi tới sao Hỏa. シートベルトを締めてください これから火星に向かいます |
Bảo các em có đeo dây chuyền đứng theo thứ tự và hát bài ca này lần nữa. ネックレスを着けた子供に順番どおりに並んでもらい,もう一度歌います。 |
Groot, đeo dây an toàn vào! グ ルート シート ベルト を 締め て! |
Lính La Mã đeo dây thắt lưng có những miếng kim loại để bảo vệ phần hông của mình. ローマ軍の兵士の帯つまりベルトには,腰を保護するための金属板が付いていました。 |
Khi đeo dây, nó sẵn sàng làm việc—theo kỷ luật, ý thức trách nhiệm và kề cạnh bên tôi. ハーネスを付けているときは“仕事中”で,言い付けを守り,責任を果たし,きちんとわたしの脇にいました。 |
Hình như vì lý do thời trang, “con gái Si-ôn” mang “chuyền mắt-cá”—sợi dây chuyền đeo ở mắt cá—gây ra tiếng leng keng như điệu nhạc vậy. シオンの娘たち」の間では,ちりんちりんと美しい音を立てる「くるぶし鎖」― 足首に結ぶ小さな鎖 ― を着けることが流行しているようです。 |
Vì vậy, gia đình tôi và tôi đã làm việc với một kỹ sư để thiết kế một cái dây đai đeo trống lười nhẹ hơn, giúp tôi đeo vào dễ hơn. そこで僕と家族は エンジニアと組んで より軽くて 僕がかつぎやすい スネアドラムの装着器具の開発に取り組みました |
Với một tấm đệm ở dưới, và đeo chặt dây thừng bảo hộ, Lynn bắt đầu chuyến leo 60 feet của mình. ―マットレスを敷いて命綱をつけ リンが60フィートの高さを登り始めます― |
Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn. それには,訓練用の首輪と短い引き綱を使います。 |
Bảo một vài em đeo các sợi dây chuyền đó. 数人の子供にネックレスを着けてもらいます。「 |
Mặt khác, khi 1 xe bus bị nổ làm 30 người thiệt mạng, nhiều người hơn số đó đã thiệt mạng do không đeo dây thắt an toàn trong cùng 1 nước đó. 大勢の本当に優しい人が亡くなるからです 一方もしバスが爆発して30人が犠牲になるとしても より多くの人が同じ国でシートベルトを― しめない為に亡くなっているのです |
Hát bài “Reverence Is Love,” và yêu cầu các em có đeo dây chuyền tôn kính bước đi đến trước phòng khi những lời ở trên hình trái tim của chúng được hát lên. 敬虔は愛」を歌い,ネックレスを着けた子供にハートに書かれた言葉が登場したら敬虔な態度で部屋の前方へ歩いてもらいます。 |
Khi tôi nhìn ra ngoài hầm lúc nó mở, Tôi thấy hàng trăm người Liberia trong một hàng khác, trẻ em được đeo bằng dây trên lưng. 開いていたハッチから外を覗くと 子供を背負った 数百人のリベリア人が もう一方の列に 並んでいるのが見えました |
Việc đeo sợi dây chuyền này biểu hiện cho sự cam kết của em để giơ cao ánh sáng cùng đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính. このネックレスを付けているということは,あなたの光を高く掲げて真理と義を守るという決意を表明しています。 |
Khi tôi đeo những cái dây nhỏ này vào, chiếc cánh bay nhỏ này, tôi thực sự cảm thấy mình giống như một chú chim. この小さな翼を 身に着けていると 本当に鳥になった気分がします |
Để dạy chó bạn những lệnh cơ bản, bạn cần một vòng đeo cổ, một sợi dây và phải hết sức kiên nhẫn. 基本的な命令語を犬に教えるには,首輪,引き綱(リード),それにかなりの根気が必要です。 ある訓練マニュアルは次のことを勧めています。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdây đeoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。