ベトナム語のhiếu độngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhiếu độngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhiếu độngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hiếu độngという単語は,行動的, 活発, アクチブ, せわしない, アクチヴを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hiếu độngの意味

行動的

(active)

活発

(active)

アクチブ

(active)

せわしない

(restless)

アクチヴ

(active)

その他の例を見る

Với trẻ hiếu động thái quá, bạn hãy giao những công việc đòi hỏi trẻ phải hoạt động.
多動の傾向を活用して,犬の散歩など体を動かす用事をさせましょう。
“Dễ thương, nhưng lại hiếu động
「かわいいうえに威勢がいい」
Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động.
この圧縮カリキュラムは活発な 子供達全員に悪影響を及ぼします
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại.
犬を囲いの中にずっと入れたままにするなら,活動過多になり,やたらと吠え,破壊行動を取るかもしれません。
Các cha mẹ đã cố gắng—đôi khi thất bại—để làm cho con cái hiếu động phải im lặng.
母親や父親は,元気いっぱいの子供たちを落ち着かせようと奮闘していましたが,時にむなしく終わることもあります。
Các cha mẹ đã cố gắng—đôi khi thất bại—để làm cho con cái hiếu động phải im lặng.
母親や父親は,元気いっぱいの子供たちを落ち着かせようと奮闘しますが,時にむなしく終わることもあります。
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
ギリシャの哲学者プラトン(西暦前428‐348年)は,子どもの衝動的な感情は抑制されねばならない,という信念を抱いていました。「
Các bé trai có nguy cơ mắc chứng khó đọc chữ và hiếu động thái quá gấp ba lần các bé gái.
失読症や多動症と診断される子どもの割合は,男子が女子の3倍です。
Tôi nhớ họ nói rằng tôi là cậu bé hiếu động và họ tiên đoán tôi sẽ chết sớm hoặc ngồi tù.
わたしは近所の人々から,『落ち着きのない子だ』,『いずれ早死にするか,刑務所行きになるだろう』と言われていました。
Giờ đây là cha của hai bé gái hiếu động, anh Serge giải thích làm thế nào cả hai vợ chồng đặt ra một mục tiêu mới.
元気な二人の娘の父親となったセルジュは,夫婦としてどのように新たな目標を定めたかをこう説明します。「
Thế thì chim mẹ phải vất vả vừa chăm sóc các chim non hiếu động đã được một tuần tuổi, vừa phải lo ấp quả trứng còn lại.
そうなると,母鳥は,生後1週間未満の元気なひなたちの世話をしながら,まだ孵化していない卵を温めなければなりません。
Khiếm khuyết về khả năng học tập thường đi kèm với chứng hiếu động thái quá, ứng xử hấp tấp và không thể tập trung, được gọi là hội chứng ADHD (Attention Deficit Hyperactivity Disorder).
学習障害の子どもは,注意欠陥多動障害(ADHD)であることも少なくありません。 ADHDの特徴は,多動性,衝動的行動,集中力の欠如です。「
Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động.
数年前,娘夫婦が初等協会の元気な4歳の男の子5人のクラスを二人で教える召しを受けました。
Dường như chỉ mới hôm qua, con trai bạn còn là một cậu bé hiếu động và líu lo không ngớt, nhưng giờ đây con trở nên khép kín và không muốn nói chuyện với bạn nữa.
つい昨日まで,はしゃぎ回って黙ることのなかった息子が,今では自分の殻に閉じこもり,口をきこうとしません。
Trong một buổi học đặc biệt khó khăn, sau khi đã đưa ra cho một cậu bé hiếu động nhiều lời cảnh cáo, thì con rể của chúng tôi đưa đứa bé bốn tuổi ra khỏi lớp học.
特に大変な状況だったある日のクラスで,義理の息子は一人のやんちゃな男の子に何度か注意した後,その4歳の子供を教室の外に連れ出しました。
Những khó khăn của trẻ em bị FAS là trí thông minh kém, khả năng nói bị hạn chế, chậm phát triển, rối loạn hành vi, chậm lớn, hiếu động thái quá, rối loạn khả năng nghe nhìn.
胎児性アルコール症候群の子どもが直面する問題には,知能障害,言語障害,発達障害,行動障害,発育遅延,多動,聴覚・視覚障害が含まれます。
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
ですからあなたの家族合唱団のベースの声がうるさすぎて威圧的だったり,家族オーケストラの弦楽器の音が少々かん高く,鋭すぎたり,またはせっかちなピッコロが調子外れだったり音楽についてこられなかったとしても,忍耐することです。
Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối.
しかし 怒りや葛藤 そして 多動性の向こう側にあったのは とてもユニークなものでした 純粋で無垢な気質をもち 世界を偏見無しに見る男の子 嘘をついたことのない人間だったのです
Cái chúng tôi học được, là nếu thổi liên tiếp mấy lần vào những con ruồi trong chiếc puff-o-mat, bọn ruồi sẽ trở nên hiếu động theo một nghĩa nào đó và tiếp tục vo ve một lúc sau khi ngừng thổi khí và mất một lúc mới dịu lại.
この実験を行った結果 パフ・オ・マットにいるハエに 何回か息を吹き込むと 彼らは非常に活発になり 吹き込みを停止した後も しばらくは飛び回り続け 落ち着くのに しばらく時間がかかりました
Làm thế nào tôi có thể mang lấy trách nhiệm giúp chăm sóc các phụ nữ trong tiểu giáo khu của mình khi tôi đang vất vả với việc làm tròn vai trò làm vợ và làm mẹ của một đứa nhỏ hai tuổi hiếu động và một đứa bé sơ sinh?
妻の役割に加えて,活発な2歳児と新生児を抱えた母親の役割を果たすだけでも大変なのに,ワードの女性たちの面倒を見る責任などどうやって果たせるというのでしょう。
Đằng sau những sự tường thuật khô khan về các sự kình địch và các sự đồng minh mà những sử gia đã dùng để giải thích trận chiến đó, người ta nhận thức thấy có một cái gì tiềm ẩn sâu đậm hơn nhiều, một sự hiếu động làm rối loạn thế giới...
歴史家が戦争の原因として挙げる対立や同盟は通り一遍のもので,はるかに重大な強い感情が底流としてある。 それは今世界を悩ましている焦燥感である。
Đức Giê-hô-va đáp lại hành động hiếu khách của bà bằng cách nào?
この親切なもてなしに,エホバはどのように応じたでしょうか。
● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá.
● 十代の母親から生まれる子どもは,予定より早く生まれたり,未熟児だったりする場合が多く,早くに死亡したり,目が見えなかったり,耳が聞こえなかったり,慢性的な呼吸器の問題を持ったり,知的障害や精神障害を抱えたり,脳性小児麻痺,失読症,活動過多になったりする率も高い。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hiếu độngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。