ベトナム語のnằm ngangはどういう意味ですか?

ベトナム語のnằm ngangという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnằm ngangの使用方法について説明しています。

ベトナム語nằm ngangという単語は,水平, 横の, 水平な, すいへい, 水平のを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nằm ngangの意味

水平

(horizontal)

横の

(horizontal)

水平な

(horizontal)

すいへい

水平の

(horizontal)

その他の例を見る

Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang.
そして体を水平に保つようにしてください
Câu hỏi là, trong hai đường nằm ngang này cái nào dài hơn?
「どっちの線が長いですか?」
Lúa mì được đặt trên chỗ hơi lõm của mặt đá nằm ngang, đôi khi còn gọi là cối yên ngựa.
穀粒は,サドルカーンとも呼ばれる,わずかなくぼみのある平たい石の上に置かれました。
Các biểu đồ Bode đường thẳng nằm ngang phía trên vị trí cực (zero) và sau đó giảm (tăng) ở 20 dB/decade.
骨格図は極(または零点)までは水平であり、そこから 20dB/decade で降下(上昇)していく。
Đáy hộp là hai phiến đá đặt nằm ngang, và trên đó những bảng khắc được xếp chung với các vật khác.
箱 はこ の 底 そこ に は、 横 よこ 向 む き に 二 個 こ の 石 いし が 置 お かれ、その 石 いし の 上 うえ に 版 はん と その 他 た の 物 もの が 一 いっ 緒 しょ に 載 の せられて いた。
6 Một loại áo giáp của lính La Mã vào thế kỷ thứ nhất có cấu tạo gồm những mảnh sắt nằm ngang và xếp chồng lên nhau.
6 1世紀のローマの兵士が着けた「胸当て」の中には,細長い鉄板を水平に重ね合わせたものがありました。
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
柔毛のシマウマがお腹の辺りを横切り キリマンジャロ山とメル山が 胸の辺りにあって それも柔毛でした
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
まず、そこから始めました ご覧のように 横軸には 攻撃で亡くなった方々の数 つまりは攻撃の規模です
Một vấn đề xảy ra bây giờ là, trong khi tỉ lệ hạnh phúc nằm ngang bằng như bề mặt của mặt trăng, thì trầm cảm và lo lắng lại tăng lên.
現在みられる問題の一つは 幸福度は月面のように まっ平らで変わらないのに比べ うつ病や情緒不安の数が増えていることです
Theo nhà sử học nghệ thuật Justin Wintle thì "có một sự chuyển động chéo nằm ngang chúng ta từ những xác chết ở phía dưới bên trái đến những người sống sót ở trên đỉnh."
芸術歴史家のジャスティン・ウィントルによれば、「斜めに走る1つのリズムが、左下の死体から頂点の生存者へと我々の目を導いている」。
Bạn có thể thay đổi luân phiên Chế độ xem trực tiếp và chế độ xem bản đồ 2D bằng cách di chuyển điện thoại của bạn từ vị trí dựng đứng sang vị trí nằm ngang.
スマートフォンを縦表示から横表示にすることで、ライブビューと 2D 地図表示を切り替えることができます。
Chạy dọc theo những đường nằm ngang của biểu đồ, là “dấu ấn về mặt sinh thái”, là thước đo lượng tài nguyên mà chúng ta sử dụng và áp lực mà chúng ta đặt lên hành tinh.
グラフの横軸は 「エコロジカル フットプリント」です 資源の使用量と 地球への負荷を示しています
Các biểu đồ pha đều nằm ngang so với một tần số là tích của 10 dưới vị trí cực (zero) và sau đó giảm (tăng) ở 45°/decade cho đến khi tần số đó bằng 10 lần so với vị trí cực (zero).
位相線図は極(または零点)の10分の1の地点までは水平で、そこから 45°/decade で降下(上昇)していき、極(零点)から10倍の周波数になると再び水平になる。
Tìm hiểu, nhưng tôi biết các bạn lớn lên trong thời buổi có cái gọi là câu trả lời đúng, giống câu trả lời bạn đã trả lời tôi về hai đường nằm ngang, và bạn tin rằng nó đúng mãi mãi.
ただ私たちが 今まで育ってきたのは 「正しい答え」のある世界です 最初のクイズの 解答のように それが永遠に続くと 信じてきました
Không một bóng người bên ngoài sân vận động, và cũng không có rác hoặc lon bia nằm ngỗn ngang trên sân.
だれもあたりにぶらついておらず,ごみやビール缶なども散らばっていませんでした。
Đầu tiên phải nói rằng có thể mô hình tốt nhất để giải thích tại sao tài sản tập trung nhiều hơn rất nhiều so với thu nhập là mô hình động, theo cấp mà các cá nhân có một đường nằm ngang dài và tích lũy tài sản với tất cả các lý do.
まず言っておきたいのは 財産が所得よりも かなり集中していることをあらわす 最も良いモデルはダイナミックであり 相続による富の蓄積を含んで 個人はあらゆる目的で 長期的に富を 蓄えるという事を前提とするものです
Theo tác giả Andrée Tétry có giải thích trong cuốn sách Les outils chez les êtres vivants (Dụng cụ nơi các sinh vật), thì loại nhện này “sinh sống nơi các dòng nước nhỏ chảy chậm chậm qua các đám cây sống dưới mặt nước và dệt thành một mạng lưới nhện thật bền nằm ngang, gồm nhiều sợi tơ thưa thớt kết lại.
アンドレ・テトリーが自著「生物が使用する道具」の中で説明しているように,このクモは「流れのゆるやかな小川の水面下に生えている水草の間に居を構え,そこに目の細かい網を水平に張ります。
Ông cho biết rõ: người Pha-ri-si “kiêng ăn”, từ co-ban có “nghĩa là sự dâng cho Đức Chúa Trời”, người Sa-đu-sê “nói rằng không có sự sống lại”, và đền thờ nằm “đối ngang” với “núi Ô-li-ve”.
パリサイ人が「断食を励行していた」こと,コルバンとは「神に献納された供え物」であること,サドカイ人が『復活などはないと言っている』こと,神殿が「オリーブ山」から「見える」ことを注釈しています。
AV: Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
AV:そうね あと彼が帰宅すると よく 息子を他の子と並べたら見分けがつかないんじゃないの なんて 冗談を言っていたので
22 Và chiến tranh xảy ra quá mau lẹ và cấp tốc khiến cho không còn ai ở lại để chôn người chết. Họ đi từ cuộc đổ máu này đến cuộc đổ máu khác, bỏ mặc những xác chết của đàn ông, đàn bà và trẻ con nằm ngổn ngang trên mặt đất, làm mồi cho loài adòi bọ rỉa thịt.
22 また、 戦 せん 争 そう は 急 きゅう 激 げき で 速 すみ やか で あった こと から、 残 のこ って 死 し 者 しゃ を 葬 ほうむ る 者 もの が なく、 彼 かれ ら は 流 りゅう 血 けつ から 流 りゅう 血 けつ へ と 進 すす んで 行 い き、 男 だん 女 じょ 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく 死 し 体 たい が 地 ち の 面 おもて に 散乱 さんらん した まま、 肉 にく に 付 つ く 1 うじ の えさ に なる に 任 まか された。
Biểu lộ đức tin nơi lời cảnh báo của Chúa Giê-su, các tín đồ Đấng Christ nhanh chóng rời khỏi Giê-ru-sa-lem và đến trú ở Pella, một thành trung lập nằm trên vùng núi đối ngang Sông Giô-đanh.
クリスチャンたちはイエスの預言的な警告に対する信仰を示し,エルサレムからヨルダン川の対岸の山地にある中立都市ペラに逃げます。
Cuối cùng thì hai quốc gia đi đến một thỏa thuận hòa bình bằng Hiệp ước Oregon năm 1846 phân chia lãnh thổ dọc theo vĩ tuyến 49 đến Eo biển Georgia với toàn bộ Đảo Vancouver (bị vĩ tuyến 49 cắt ngang ở phía nam) vẫn nằm dưới quyền kiểm soát của người Anh.
二国は最終的に1846年のオレゴン条約で平和的な合意に達し、バンクーバー島全域はイギリスの支配下のまま、北緯49度線に沿ってジョージア海峡までのラインで領土を分けた。
8 Khi đặt Đấng Christ làm nền, chúng ta không trình bày ngài là một hài nhi nằm trong máng cỏ, cũng như không dạy rằng ngài ngang hàng với Đức Giê-hô-va trong giáo lý Chúa Ba Ngôi.
8 わたしたちは,キリストを土台として据える際,キリストを飼い葉おけの中の無力な赤子として示すことも,三位一体におけるエホバと同等の方として示すこともしません。
RM: và lá cờ thành phố đầu tiên tôi thấy ở Chicago là 1 tuyệt tác: nền trắng, hai sọc ngang xanh nước biển, với 4 ngôi sao đỏ sáu cánh nằm ở trung tâm.
(ローマン)シカゴで 初めて目にした市旗は 素晴らしいものです 白地に2本の青い横線 真ん中には4つの赤い六角星
Tôi cảm thấy hứng thú khi bay ngang qua rừng Amazon để đáp xuống Santarém, thành phố tọa lạc giữa Belém nằm ở cửa sông Amazon và Manaus, thủ phủ của tiểu bang Amazonas.
アマゾンの森林地帯の上を飛ぶ,サンタレンまでの旅はスリルに満ちたものでした。 サンタレンはアマゾンの河口にあるベレンと,アマゾナス州の州都マナウスとの中間にある都市です。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nằm ngangの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。