ベトナム語のnhà máyはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhà máyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà máyの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhà máyという単語は,工場, 植物, 工場を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhà máyの意味

工場

noun (cơ sở sản xuất công nghiệp, sử dụng máy móc hiện đại và dùng một nguồn năng lượng tương đối lớn)

Bố tôi làm việc tại một nhà máy.
父は工場で働いている。

植物

noun

ngay cạnh các đồng mía có các nhà máy đường—
サトウキビ畑のすぐ隣でも この植物を育てられます

工場

noun

Bố tôi làm việc tại một nhà máy.
父は工場で働いている。

その他の例を見る

Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
高校に入ると昇格して工場の現場で働くようになり,青写真の読み方や,鉄鋼製作の重機の運転を習い始めました。
Các nhà máy bia quốc tế nổi tiếng bao gồm Tiger, Carlsberg và Heineken.
人気の高い外国資本の醸造所には、タイガービール、カールスバーグ、ハイネケンなどがある。
Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy.
農家や工場で働く人々です
Ta có thể lần về nhà máy sản xuất.
その製品を工場までたどることができて 工場までたどったら
♫ Đây từng là một nhà máy
ここは昔 工場だった
Tôi muốn đi tới tận nhà máy cất, bắt đầu với 1000 bài nói TED.
私は徹底的にやりたかったのです 1,000個のトークから出発してね
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
我々は核融合発電所を作った時の 費用の見積もりを行ってみました
Ừ, nó hay chạy quanh nhà máy vào ban đêm.
夜 の 工場 の 周り を 走 っ て た
Nhà máy cũ.
古 い 放棄 さ れ た 工場
Tại thời điểm này nó nghe giống như quy trình nhà máy Willy Wonka.
映画「夢のチョコレート工場」みたいです
Và rồi ông nói, "Sau đây chị sẽ tiếp tục làm ở nhà máy thảm lót sàn chứ?"
「今も リノリウム工場で働いているのかね?」
Hiện nay, thuốc lá ra khỏi cổng nhà máy rất rẻ .
工場から出たばかりのタバコは非常に安いのです
Ví dụ điển hình là các nhà máy chế biến thịt hoặc nhà máy sản xuất thép.
古典的な例は食肉加工プラントや鉄鋼製造業者である。
Khi còn nhỏ, cha tôi sáng lập một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy.
わたしがまだ小さかったときに,父は工場の自動化に特化した会社を立ち上げました。
Nước từ phòng tắm tôi chảy đến nhà máy như thế nào?
わが家の浴室の水はどうやってこの処理施設に行き着くのでしょうか。
140.000 người dân trong vòng bán kính 20 km của nhà máy đã được sơ tán.
原子力発電所20km圏内に住む14万人の住民が緊急避難した。
Và nó cũng hủy hoại nhà máy năng lượng hạt nhân ở Fukushima chỉ với nước.
津波はまた福島の沿岸にある 原子力発電所にも ダメージを与えました
Sách Planet Earth giải thích: “Những nhà máy tế vi này chế tạo ra đường và tinh bột...
惑星としての地球」(Planet Earth)という本はこう説明しています。「 これら顕微鏡的な工場は,糖とデンプンを製造する。
Sau đó, chúng ta thử mở rộng nhà máy, và ta chuyên môn hoá chúng theo sản phẩm.
すると 今度は工場を大きくし 生産する製品数を絞り込みました
Tôi sống trong 1 nhà máy lạnh lẽo hoàn toàn bị bịt kín...
俺 が 育 っ た の は 、 冷た い 実験 用 の 工場 だ 。
Tôi xin lỗi những anh muốn đột nhập vào nhà máy Max Lord?
ごめん 、 あなた は マックス ・ ロード の 施設 に 入り込 み た い の ?
Và đây là nhà máy của chúng tôi ở Cape Town, nơi chúng tôi sản xuất ngựa.
これはケープ・タウンにある 私たちの工房で 馬を製作する場所です
Ở đó, chúng tôi nghe về vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân.
福島第一原発で事故があったという話をそこで聞きました。
Thăm viếng nhà máy đường là một kinh nghiệm lý thú.
製糖所の見学は興味深いものです。
Chúng ta sẽ không trả lời, "Không sữa không làm từ nhà máy".
こうは言わないはずです 「いいえ 牛乳は 工場では作られないのよ」

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhà máyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。