ベトナム語のnhà sànはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhà sànという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà sànの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhà sànという単語は,掘立柱建物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhà sànの意味

掘立柱建物

その他の例を見る

Người Co ở nhà sàn.
パートナーは床に座る。
Hrê xưa ở nhà sàn dài.
一高の旧寮に居た頃。
Sống trong nhà sàn và bè nổi
杭の上の家や水上の家
Ông lớn lên trong căn nhà sàn, và lối kiến trúc của người Tainos, tổ tiên Arawak của chúng tôi.
ボヒオの土間で育ちました アラワク族の先祖の タイノ族が― 使っていたような造りです
Đây là một bức tường, trần nhàsàn nhà.
壁、天井、そして床の模様です
Bạn ăn trên sàn nhà, ngủ trên sàn, làm việc trên sàn.
食べるのも 眠るのも 働くのも床の上です
Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.
韓国では床の下にレンガを置くことで家の中を暖めていて そうすると熱が床下で広がってゆくんです
Mórmon dời ghế và quét sàn nhà cùng với cha của nó trong khi Morian và mẹ của nó lau sàn nhà.
モルモンはお父さんと一緒にいすを動かしてゆかをはき,モリアンはお母さんと一緒にゆかにモップをかけました。
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
乾燥させたピーナッツは,むしろと泥土を使って支柱の上に建てた小屋の中に保存します。
KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn.
ヨーロッパ人の探検家たちが初めてベネズエラ湾とマラカイボ湖を訪れた当時,海岸線地帯の浅瀬は,支柱の上に建てられた草ぶきの小屋でいっぱいでした。
Thành phố này nổi tiếng vì có những con kênh, những ngôi đền, và những căn nhà sàn. Vientiane cũng là trung tâm thương mại, chính trị và tôn giáo trong hơn 1.000 năm nay.
運河とパゴダと高床式住居で有名なビエンチャンは,1,000年以上にわたり商業・政治・宗教の中心地となっています。
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà.
近くの天井からは照明器具が落下してきました。
Đó là một vòng tròn của lụa trên sàn nhà biến mất vào một cái lỗ trên sàn sân khấu.
床の上においた絹の環が 舞台の床の穴から消えるようにしました
Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh.
ウースター通りにある 廊下が軋む建物のロフト 4メートルの天井に 白い壁と冷たい床
Trước khi vào nhà nên cẩn thận chùi đế giày để không làm dơ bẩn sàn nhà hoặc thảm.
玄関などを汚さないように,入る前にきちんと靴の汚れを落とすのはよいことです。
Chúng tôi chạy trốn đến nhà một chị tín đồ Đấng Christ, và đã phải ngủ đêm trên sàn nhà chị.
わたしたちはあるクリスチャンの姉妹の家に逃げ込み,その晩は床の上で寝るしかありませんでした。
Cho dù chúng ta là 8 hay là 108 tuổi thì chúng ta cũng có thể mang ánh sáng của phúc âm vào nhà của mình, cho dù đó là một căn hộ cao tầng ở Manhattan, một căn nhà sàn ở Malaysia, hay một cái lều làm bằng da thú ở Mông Cổ.
8歳であろうと108歳であろうと,マンハッタンにそびえる高層アパートに住んでいようと,マレーシアの高床式の家やモンゴルのユルトに住んでいようと,わたしたちは主の光を,自分の環境にもたらすことができるのです。
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
● つまずかないように,ほつれた絨毯,めくれた床材,割れたタイルなどは修繕もしくは交換するか,取り除く。
Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ.
台所の床に置かれた丸い浴槽の中に入って立ったまま体を洗うよりも,アパートのほうがずっとよいでしょう。
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
高校に入ると昇格して工場の現場で働くようになり,青写真の読み方や,鉄鋼製作の重機の運転を習い始めました。
Anh ngồi trên sàn nhà và chúng tôi ngồi trên giường.
青年は床に座り,私たちはベッドに腰掛けました。
Sàn nhà là đất.
地面は土である。
Hay chúng ta sẽ ngủ với nhau ngay trên sàn nhà một lần cuối?
それ と も リノリューム の 上 で 最後 の セックス で も いかが ?
Sàn nhà có cảm giác mát lạnh.
床は冷たい感じがする。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhà sànの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。