ベトナム語のphim hoạt hìnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のphim hoạt hìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphim hoạt hìnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語phim hoạt hìnhという単語は,アニメーション, アニメ映画, アニメーションを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語phim hoạt hìnhの意味

アニメーション

noun

Đó là phim hoạt hình đầu tiên mà tất cả chúng tôi từng được xem.
生まれて初めて見た コンピューターアニメーションでした

アニメ映画

noun

và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất.
『アナと雪の王女』は 史上最も成功したアニメ映画になりました

アニメーション

noun (連続して変化する複数の静止画像により動きを作る映像手法)

Đó là phim hoạt hình đầu tiên mà tất cả chúng tôi từng được xem.
生まれて初めて見た コンピューターアニメーションでした

その他の例を見る

Nhưng chuyện này không bắt đầu từ rô bốt mà từ phim hoạt hình.
きっかけは ロボット工学ではなく アニメーションでした
Nhưng tôi yêu phim hoạt hình này từ báo "Người New York".
変なのも多いと思うのですが このニューヨーカーの漫画は気に入っています
Đây là phim hoạt hình đầu tiên mà anh tham gia.
これが初の映画参加作品となる。
Trẻ em có thể học được những bài học quan trọng từ loạt phim hoạt hình này.
子どもたちは,このアニメシリーズで大切な教訓を学べます。
Vài ngày sau, cảnh tượng đó được tái hiện trong một phim hoạt hình chính trị ở Washington.
数日後 ワシントンで その場面は 風刺画に刻まれました
Tôi cũng tham gia vào các sê-ri phim hoạt hình tên là "Những loài thụ phấn".
『ポリネーターズ』という アニメーションにも 取り組んでいます
Chỉ vì một bộ phim hoạt hình ngu ngốc về một con chó biết nói.
漫画 に 出 て くる イヌ の せい で だ ぜ
Chú ý rằng nó trông giống cái gì đó từ bộ phim hoạt hình Peanuts.
『ピーナッツ』の漫画に出てくるブースですね
Trời sắp mưa (1959, phim hoạt hình)
風花 (1959年の映画) - 1959年の日本映画。
Định nghĩa này cũng áp dụng với hình ảnh, video, phim hoạt hình, hình vẽ, tranh và tượng điêu khắc.
こうした視覚情報には、写真、動画、漫画、描画、絵画、彫刻も含まれます。
Trên thực tế, trích dẫn cổ nhất người ta gửi cho tôi là một đoạn phim hoạt hình về thời Đồ Đá.
投稿の中で 一番時代が古いのは 石器時代のマンガです
Tổng cộng DEFA đã sản xuất khoảng 900 bộ phim điện ảnh, 800 phim hoạt hình và hơn 300 phim tài liệu hoặc phim ngắn.
DEFAは約900本の長編映画、約800本のアニメ映画、3000本以上のドキュメンタリー映画や短編映画を製作した。
Tất cả những phim hoạt hình của tôi đều bắt đầu bằng các ý tưởng, thế nhưng đó là những ý tưởng gì?
私のアニメーションは全て アイデアから生まれていますが アイデアとは何でしょうか?
Hai năm sau đó, tôi bắt đầu làm việc tại nơi mà đã làm ra những bộ phim đó, hãng phim hoạt hình Pixar.
ちょうど2年後 あの映画を作った会社の ピクサー・アニメーション・スタジオで 働き始めました
Sintel (tên gọi khác: Durian) là một bộ phim hoạt hình đồ họa vi tính của Blender Institute, một nhánh của hãng Blender Foundation.
Sintel (コード名:Durian) とはBlender FoundationのBlender Instituteが製作した短編のコンピュータアニメーション映画である。
À, tôi thường không thích phim hoạt hình, tôi không nghĩ đa số các phim hoạt hình là vui nhộn, tôi thấy chúng kì cục.
漫画ってあまり好きじゃないんです 面白いって思うものも 少ないし 変なのも多いと思うのですが このニューヨーカーの漫画は気に入っています
Trước khi gia nhập Pixar, Docter từng tạo ba bộ phim hoạt hình không sử dụng công nghệ máy tính là Next Door, Palm Springs và Winter.
ピクサーに加わる前に、ピートは3作の非コンピュータアニメーション、『Next Door』、『Palm Springs』、『Winter』を製作した。
Nhìn nó lúc đấy không như vậy, nhưng nếu bạn thấy đoạn phim hoạt hình, bạn nhận ra con vật ngay lập tức: Nó là gấu teddy.
当時それは馴染みあるようには 見えなかったのですが 今 風刺画を見れば その動物を皆さんはすぐに認識するでしょう それは「テディベア」です
Nhân vật này được tạo ra bởi Paul Dini và Bruce Timm, xuất hiện lần đầu trong loạt phim hoạt hình Batman: The Animated Series vào tháng 9 năm 1992.
ポール・ディニとブルース・ティムによって創造され、1992年のテレビアニメ『バットマン』で初登場した。
Kỷ Băng Hà 4: Lục địa trôi dạt là một bộ phim hoạt hình máy tính 3D hài phiêu lưu Mỹ 2012 của đạo diễn Steve Martino và Mike Thurmeier.
『アイス・エイジ4/パイレーツ大冒険』(Ice Age: Continental Drift)は、スティーヴ・マーティノとマイケル・サーマイヤー監督による、2012年のアメリカ合衆国の3Dコンピュータアニメーション・アドベンチャー・コメディ映画である。
Dự án BCDB khởi động năm 1996 từ một danh sách các phim hoạt hình chiếu rạp của Disney trên máy tính cá nhân của nhà sáng lập Dave Koch.
BCDBのプロジェクトは、1996年にDave Kochが自身のコンピュータにディズニーの短編映画のリストを作成したことに始まる。
Kể từ lúc đó gia đình chúng tôi đã gọi sự sao lãng khỏi một mục tiêu xứng đáng là phim hoạt hình chiếu vào buổi sáng thứ bảy.
そのとき以来,わたしたちの家族は,価値ある目標から気をそらすものを土曜日の朝の漫画と呼んできました。
Và có lẽ nào chúng ta sẽ đột nhiên nhìn thấy nhiều nhân vật nữ trong phim hoạt hình trong những trò chơi và phim truyền hình dài tập?
突如 今までよりも多くの女性のキャラクターが 漫画やゲーム そしてテレビ番組で 見られるようになるでしょうか?
Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa "Những hạt đậu phụng"(Peanuts).
ある研究者は 胎児が聞く声は アニメ「ピーナッツ」の中のチャーリー・ブラウンの 先生のような声だろう と言います
Sinbad: Legend of the Seven Seas (tựa tiếng Việt là Sinbad: Huyền thoại 7 Đại Dương) là bộ phim hoạt hình 2D cuối cùng của hãng DreamWorks, được làm vào năm 2003.
『シンドバッド 7つの海の伝説』(Sinbad: Legend of the Seven Seas)は、2003年のドリームワークス製作のアニメーション映画。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語phim hoạt hìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。