ベトナム語
ベトナム語のquá đángはどういう意味ですか?
ベトナム語のquá đángという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquá đángの使用方法について説明しています。
ベトナム語のquá đángという単語は,むやみに, 甚だしい, 甚だしいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語quá đángの意味
むやみにadverb (度を超しているさま。「と」や「に」を伴って副詞的にも用いる。 「 -に怒る」 「 -と食べたがる」) 12 Đừng lo lắng quá đáng. 12 むやみに心配しない。 |
甚だしいadverb Hậu quả là họ rơi vào tình trạng đạo đức suy đồi, bội đạo, và theo chủ nghĩa vật chất quá đáng. その結果は,道徳の崩壊,背教,甚だしい物質主義でした。 |
甚だしいadjective Hậu quả là họ rơi vào tình trạng đạo đức suy đồi, bội đạo, và theo chủ nghĩa vật chất quá đáng. その結果は,道徳の崩壊,背教,甚だしい物質主義でした。 |
その他の例を見る
(Lê-vi Ký, chương 12-15) Dĩ nhiên, Ngài không đòi hỏi chúng ta sạch sẽ quá đáng. レビ記 12‐15章)もちろん,極端に走ることは期待しておられません。 |
30 Cũng thế đối với học viên có cách phát âm quá đáng. 30 誇張した発音についても同じことがいえます。 |
Tuy nhiên, có lý do để tránh lạc quan quá đáng. しかし,過度に楽観的になるのを避けるべき理由があります。「 |
Hành động đó để lộ ra sự thiếu tự chủ quá đáng! そのような行ないは自制の欠如を如実に物語るものです。 |
Sự sửa trị của Ngài không bao giờ quá đáng. エホバの矯正は決して極端なものではありません。 |
Chúng ta cũng không nên đòi hỏi họ một cách quá đáng. また,長老たちに期待する事柄も,無理のないものであるべきです。 |
• Tham tiền quá đáng (II Ti-mô-thê 3:2). ● 金銭に対する過度の愛。 ―テモテ第二 3:2。 |
Kinh Thánh không đòi hỏi quá đáng, cũng không cổ vũ thành kiến. 聖書は無理な要求をしているわけでも,偏見を助長しているわけでもありません。 |
Một lời quá đáng chăng? 大げさな言い方でしょうか。 |
Bạn nghĩ bố mẹ Hằng hạn chế bạn ấy như thế có quá đáng không? ビバリーの親は厳しすぎる,と思いますか。 |
12 Đừng lo lắng quá đáng. 12 むやみに心配しない。 |
Điều này có quá đáng không? この宣告は厳しすぎますか。 |
Lời nói đó không thổi phồng quá đáng. それは誇張ではありませんでした。 |
Anh nên có quan điểm đúng về bản thân và không đòi hỏi quá đáng nơi người khác. 自分自身を適正に見ることができ,他の人に過度な要求をしません。 |
Rõ ràng là những lời “rất hấp dẫn” đó đã không nói quá đáng. 非常に魅力的」という言葉は言い過ぎではなかったようです。 |
Điều này dường như còn là quá đáng. これも今では過大な見積もりのように思われる。 |
Sử gia không cho biết Vitellius có nghĩ rằng Phi-lát đã hành động quá đáng hay không. ウィテリウスがピラトの行動を行き過ぎと判断したかどうかは述べられていません。 |
Ngài tố cáo việc tôn sùng người ta quá đáng. 人間を不当に目立たせるそのような仕方を公に非難されました。 |
Chúng ta có dễ giận một cách quá đáng đối với anh em chúng ta không? あるいは,自分が交わる人々の欠点に対して神経過敏なところがあるでしょうか。 |
* Phản ứng quá đáng đối với tình trạng căng thẳng vì áp lực * ストレスに対する過剰な反応 |
Hy sinh một vài ưu thế vật chất không có gì là quá đáng cả. 物質面の便宜を多少とも犠牲にするのは,大したことではありません。 |
Chắc chắn bằng cách không đòi hỏi quá đáng nơi chồng họ. もちろん,そのような姉妹の夫に無理な要求をしないことによって示せます。 |
Gọi các ruộng bậc thang là kỳ quan thứ tám của thế giới có quá đáng không? 棚田を世界8番目の不思議と呼ぶのは大げさでしょうか。 |
Con robot này không thể trông quá đáng sợ hoặc kì quái. このロボットは 気持ち悪くても 不気味であってもいけない |
Kích thước và lực lượng quá đáng của Gít-rê-ên là bằng chứng cho điều này. それはエズレルの法外な大きさや兵力からして明らかでした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のquá đángの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。