ベトナム語のsức hấp dẫnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsức hấp dẫnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsức hấp dẫnの使用方法について説明しています。

ベトナム語sức hấp dẫnという単語は,引力, 趣, 重力, 魅力を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sức hấp dẫnの意味

引力

noun

noun

重力

noun

魅力

noun (〈力+[吸引]〉)

その他の例を見る

Và đối với tôi thì đó là một điều hết sức hấp dẫn.
それが私にとっては魅力的なものでした
Màu sắc trái cây bạn thấy giúp nhận ra độ chín và sức hấp dẫn của nó.
果物の色を見れば,熟れていて食べ頃かどうかを判断できます。
Bạn lo là mình không có sức hấp dẫn đối với phái nam?
自分は男の子に好かれていない,と感じますか。
Sức hấp dẫn giữa phái tính rất mạnh.
男女間の誘引力は強力です。
Sức hấp dẫn về tình dục có thể phát động khi người ta ít ngờ nhất.
性的な衝動は互いの間で全く思いもよらない時に誘発されることがあります。
KHông gì có thể tả xiết sức hấp dẫn của cô ấy
彼女の魅力は言葉では表現できない。
Có sự huyền bí và sức hấp dẫn liên hệ tới việc nói tiếng lạ.
異言,つまりグロッソラリアには神秘的でカリスマ的な雰囲気があります。
Chúng có sức hấp dẫn đối với xác thịt bất toàn và dẫn chúng ta đến hành vi vô luân.
そのような考えや欲望が堕落した肉体に快いため,わたしたちは不道徳な行為へと促される場合があります。
Và tôi dần hiểu ra sức hấp dẫn của cái mình đang làm có thể liên quan đến lí do tôi làm nó
でも私の作品のアピールは 私がなぜ制作するかということに 関係しているようだと分かってきました
Tôi chưa trải qua kinh nghiệm về cái chết của một đứa con, sự vô sinh, hoặc sức hấp dẫn của người cùng giới tính.
子供を亡くしたことや,子どもを授からなかったこと,同性に引かれたこともありません。
Mỗi khi công nghệ mới ra đời thường trải qua ba phiên bản chính để đủ sức hấp dẫn trên thị trường sản xuất hàng loạt.
本当に新しい テクノロジーというのは 大衆市場に 受け入れられるまでに 3つのメジャーバージョンを 要するのが普通です
Cảm giác thoải mái dẫn dắt ta làm điều ngược lại hoàn toàn về những gì ta cần để phục hồi thì có sức hấp dẫn khó cưỡng.
やすやすと感情を揺さぶって ある方向に導きますが それに流されると 本来の自分を取り戻すのに必要なものから どんどん遠ざかります
Một vật có sức hấp dẫn không cưỡng lại được là chiếc đuôi mà mẹ chúng cố tình vung vẩy lúc lắc qua lại, mời mọc chúng chơi nghịch.
また,母親が尾を動かすと,とにかくいやおうなくじゃれるので,わざと尾をひょいと動かしては子供を遊ばせます。
Những sân này có sức hấp dẫn mạnh đến độ lôi cuốn được người ta từ mọi nước đến tham gia vào sự thờ phượng thật tại đó.—Ê-sai 2:1-4; A-ghê 2:7.
その中庭は非常に魅力的なので,あらゆる国民から来た人々がそこに引き寄せられ,真の崇拝に加わります。 ―イザヤ 2:1‐4。 ハガイ 2:7。
Các chị em có nghĩ rằng sức hấp dẫn bên ngoài, cỡ quần áo, hoặc sự nổi tiếng có tạo ra khác biệt nhỏ nhất nào trong giá trị của các chị em đối với Đấng tạo dựng vũ trụ không?
外見的な魅力や服のサイズ,人気などが,宇宙を創造された御方にとっての皆さんの価値に,ほんのわずかでも影響を与えると思いますか。
Thứ hai, tôi nói về một thanh niên đi truyền giáo một cách xứng đáng nhưng vì lựa chọn cá nhân nên đã trở về nhà sớm vì sức hấp dẫn đồng giới tính và một số chấn thương anh đã trải qua trong vấn đề đó.
次に,ふさわしい状態で伝道に出たのに伝道半ばで帰還した青年について話しましょう。 彼は同性に引かれる問題と,それに関連して経験したトラウマのために自ら帰還することを選んだのです。
Một người quản lý có trách nhiệm đối với cánh đồng, với tất cả khả năng của mình, cần phải nuôi dưỡng điều gì là tốt và làm cho nó mạnh mẽ và đẹp đẽ để cỏ lùng sẽ không có sức hấp dẫn cho mắt thấy hay tai nghe.
この畑を管理する僕は,全力を尽くして良い麦を育て,それを強く美しくし,結果的に,毒麦がわたしたちの目や耳に何の影響力も持たないように,養わなければなりません。
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu nói nguyên nhân đưa đến ngoại tình thường không phải là việc ham muốn chuyện tình dục, nhưng vì một người nghĩ rằng mình cần phải chứng tỏ mình vẫn còn có sức hấp dẫn hoặc vì lòng ao ước được yêu thương nhiều hơn.
ガラテア 6:8)しかしこの問題の研究者たちの意見によると,姦淫は普通,単なる性欲の所産ではなく,今も自分には魅力があることを証明しなければならないという思い,あるいは,もっと愛されている実感がほしいという願いから生じます。(
Nếu người trai trẻ vun trồng sự công bình, đức tính nầy vẫn còn khi người mất sức mạnh hấp dẫn của tuổi thanh xuân.
若い男子が義を培うなら,若さに伴う魅力的な活力を失ったとしても,その義は変わらずに残るでしょう。
Nếu hoạt động tiếp thị của bạn có sức hấp dẫn không chủ định và hẹp, bạn có thể tạo thêm chiến dịch và quảng cáo hướng đến các nhóm cho thấy tiềm năng nhưng không phản hồi tốt với hoạt động tiếp thị hiện tại của bạn (ví dụ: nữ hoặc người dùng 65+).
宣伝効果が思わしくない場合は、現在の広告への反応はよくないものの、開拓の余地があるグループ(女性や 65 歳以上のユーザーなど)を対象に新しいキャンペーンと広告を作成します。
Maskelyne đã có cơ hội để chứng tỏ rằng núi Schiehallion thể hiện sức hút hấp dẫn, và do đó mọi núi cũng như vậy; và rằng định luật nghịch đảo bình phương của Newton về hấp dẫn đã được xác nhận.
マスケリンは、シェハリオン山は引力の存在を見せたが全ての山でも同様であり、ニュートンの逆2乗の法則が実証できたことを特記する機会を得た。
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
皆は,このおいしい軽食を取って新たな力を得,旅を続けました。
Bạn sẽ thấy tài liệu hấp dẫn và đầy sức thuyết phục đối với những độc giả hoài nghi về sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa.
創造者の存在を疑う人たちを引き付ける,説得力のある内容が収められています。
Bài đầu tiên giải thích chúng ta nên làm gì khi nghe những lối suy nghĩ của thế gian có vẻ hấp dẫn hay có sức thuyết phục.
最初の記事では,魅力的でもっともらしく思える世の考え方をどのように避けることができるかを取り上げます。
Anh hết sức sốt sắng và có cách trình bày thông điệp Nước Trời rất hấp dẫn.
テッドは熱意にあふれていて,王国の音信を人の心に訴える方法で伝えました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sức hấp dẫnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。