ベトナム語のtrung bình cộngはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrung bình cộngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrung bình cộngの使用方法について説明しています。

ベトナム語trung bình cộngという単語は,算術平均を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trung bình cộngの意味

算術平均

noun

その他の例を見る

Bọn trẻ thực thi một vài phép toán đơn giản, tính trung bình cộng, vân vân và vân vân.
簡単な統計処理をし 平均を取るなどして 結果を公開したいと思いました
Rất nhiều người nói: "Tôi thật không biết mọi người sẽ chọn số nào, nên tôi nghĩ số trung bình cộng sẽ là 50."
多くの人はこう考えるでしょう 「他人がどの数を選ぶか 見当もつかない だから平均は50になるだろう」
Thể lệ như sau: Hãy gửi tới con số bạn chọn, số của ai gần nhất với 2/3 số trung bình cộng sẽ dành được giải thưởng lớn.
参加者は好きな数字を投稿し 平均値の 2/3 にもっとも近い人が 賞を獲得します
Chúng có quỹ đạo cùng hướng trên cùng mặt phẳng quỹ đạo như Charon, và rất gần (nhưng không phải ở trong) chuyển động trung bình cộng hưởng quỹ đạo 4:1 và 6:1 với Charon.
これらはカロンと同じ平面上をほぼ真円に近い軌道で順行しており、平均運動はカロンとそれぞれ4:1、6:1の軌道共鳴に非常に近い(しかし完全ではない)状態にある。
Mỗi người hãy chọn một số từ 0 đến 100, chúng ta sẽ tính trung bình cộng của những số này, và số của ai gần nhất giá trị 2/3 của số trung bình cộng sẽ thắng.
各人 0から100の中から数字を一つ選びます それらの数字を計算して平均値を出し その平均値の2/3に 最も近かった人が賞をもらえます
Vậy thì bạn sẽ muốn một số thấp hơn số trung bình cộng một chút, nhưng không được quá thấp, và những người khác cũng muốn một số hơi thấp hơn số trung bình cộng.
つまり平均よりやや低めを狙いたいわけです 小さすぎではダメで 他の人も 同じように 平均より少し小さめの数字にします
Bây giờ, câu hỏi bạn có thể đặt ra là tại sao chúng tôi lại nhân hai mức độ hài lòng với nhau và lấy căn bậc n, chứ không lấy trung bình cộng rồi lấy căn bậc n?
なぜこのアルゴリズムでは 2つの点数の平均を取らずに 掛け算して累乗根を 求めているのか?
Giá trị trong hàng "Tổng cộng" là mức trung bình của tất cả các giá trị trong cột eCPM quan sát được.
[合計] 行の値は、[実際の eCPM] 列のすべての値の平均です。
Năm 1998, Đảng Cộng sản Nhật Bản đã bình thường hoá quan hệ với Đảng Cộng sản Trung Quốc sau 31 năm gián đoạn.
1998年に、31年間対立・絶縁していた中国共産党との交流を再開した。
Bây giờ bạn đã vào đến vương quốc của cộng đồng sinh sống nơi mực nước trung bình.
ここは中深海の 領域です
Tổng cộng có 149 ảnh có độ phân giải trung bình và 477 ảnh có độ phân giải cao đã được gửi về.
合計149枚の中解像度写真と477枚の高解像度写真を受信することができ、よい質のものは1m単位の大きさのものを見ることができた。
Cộng chung tất cả, có 3.077 quận tại Hoa Kỳ, trung bình là 62 quận mỗi tiểu bang.
これらを含めると、アメリカ合衆国には3088郡があり、平均すると州あたり62郡である。
Các bà mẹ phải có ít nhất năm con để được hưởng trợ cấp lớn, trong khi những bà mẹ có ít nhất mười con được Nhà nước Romania gọi là các bà mẹ anh hùng; ít người phụ nữ muốn có danh hiệu này, trung bình một gia đình Romania thời cộng sản có hai tới ba con (xem Nhân khẩu Romania).
ルーマニアでは5人以上子供を産んだ女性は公的に優遇され、10人以上の子持ちともなると「英雄の母」の称号を与えられたが、殆どの女性は興味を示さずせいぜい子供2-3人程度がルーマニアの平均的な家庭であった(ルーマニアの人口統計(英語版)を参照)。
Việc in ấn thực hiện tại Á Châu, Âu Châu, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Phi Châu và những hải đảo Thái Bình Dương—tổng cộng 19 nước.
印刷はアフリカ,北米,中米,南米,アジア,ヨーロッパ,太平洋の島国の合わせて19の国で行なわれています。
Họ thường thuộc về những cộng đồng sống có đức tin, mang lại khoảng 4-14 năm cho tuổi thọ trung bình nếu bạn thực hiện 4 lấn trong tháng.
信頼に基づいた共同体があり そこでの習慣を毎月4回続けるだけで 4年から14年分の 長寿の効果があります
Ví dụ, Đặng Tiểu Bình chưa bao giờ là Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước, hoặc Thủ tướng Trung Quốc, nhưng là lãnh đạo của Trung Quốc trong một thập kỷ.
例えば、鄧小平は中国共産党の総書記や中国の国家主席になったことはなかったが、彼は10年間に渡って中国の指導者であった。
Tổng cộng 335 tình huống đã được VAR kiểm tra trong vòng bảng, trung bình bảy tình huống mỗi trận, và 14 quyết định của các trọng tài đã được thay đổi hoặc rút lại sau khi được VAR xem xét.
合計335回の事態がグループステージの間にVARによってチェックされ、このうち14のケースにおいて判定が変更または無効にされた。
Công việc tiếp tục phát triển, và chẳng bao lâu trung bình có 16 người tham dự Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh, và hơn 30 người tham dự diễn văn công cộng.
業は引き続き拡大し,まもなく会衆の書籍研究には平均16人,公開講演には30人以上が出席するようになりました。
Phe chống cộng sản chỉ ra sự gia tăng toàn diện trong tiêu chuẩn sống trung bình ở các nước công nghiệp hóa phương Tây và cho rằng cả người giàu và người nghèo đã liên tục sống tốt hơn.
反共主義者は、近代化された西洋の平均的な生活水準は全体としては向上したと指摘し、富裕者と貧困者の両方が着実により豊かになったと主張している。
Giả sử những quyển trong bộ tự điển bách khoa này có bề dày trung bình, thì người ta tính rằng hết thảy những giá sách trong Thư Viện Công Cộng New York, có chiều dài tổng cộng là 412 ki-lô-mét, cũng không đủ chỗ chứa bộ tự điển ấy!
普通の厚さの書巻にすると,その百科事典は,全長412キロの書架を持つニューヨーク公共図書館にも収まりきらないだろうとされています。
Ngoài khu bờ biển êm đềm bình dị, phần lớn xứ Cameroon là rừng rậm nhiệt đới, trải dài đến biên giới xứ Congo và Cộng hòa Trung Phi và về phía bắc là Ni-giê-ri và xứ Chad cận sa mạc Sahara.
素朴で美しい沿岸部を除くと,国土の大部分は赤道地方特有の密林で覆われ,それがコンゴおよび中央アフリカ共和国の国境まで,また北はナイジェリア,およびサハラ以南のチャドまで続いています。
Với tổng cộng bốn thiết bị vũ khí được sản xuất tính đến cuối năm 1945(thiết bị Trinity, Little Boy, Fat Man, và một quả bom chưa sử dụng), giá trung bình cho mỗi quả bom lên tới 500 triệu đô la giá đương thời.
1945年までにマンハッタン計画によって開発された4つの原子爆弾(トリニティ実験のガジェット、リトルボーイ、ファットマンと使用されなかった1つ)の、1つあたりの平均製造費用は5億ドル(当時の貨幣価値)である。
Một cuộc thăm dò toàn tiểu bang năm 2009 của Viện Nghiên cứu Chính sách và Dịch vụ Công cộng của Đại học Nam Carolina cho thấy 67% cư dân đã tham gia vào nghệ thuật ở một số hình thức trong năm qua và trung bình công dân đã tham gia nghệ thuật 14 lần trong năm trước.
2009年にサウスカロライナ大学公衆サービス・制作研究所が行った州全体の世論調査では、州民の67%が過去1年間で何らかの芸術活動に参加し、その回数は平均14回だった。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trung bình cộngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。