ベトナム語のtử viはどういう意味ですか?

ベトナム語のtử viという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtử viの使用方法について説明しています。

ベトナム語tử viという単語は,サルスベリ, サルスベリを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tử viの意味

サルスベリ

noun

サルスベリ

noun (Tử vi (thực vật)

その他の例を見る

Tử vi Đông Phương
東洋の十二宮
Có môn phái Tử vi an tới 118 sao.
Lv118までのモンスターが存在。
Ồ, họ cũng nói rằng, họ sẽ bán cho bạn tử vi hay những cách xem bói khác.
また 占星術や 何か他の占いを 商売にしている人もいます
Tử vi Tây Phương
西洋の十二宮
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không?
黄道十二宮に影響されるのは正しいことですか
Điều này nói về thực hành chia cắt trời ra từng cung để đoán tử vi.
これは,ホロスコープで占うために天を区分する慣行に言及しているのでしょう。
Tất nhiên không phải chỉ người ở đó mới xem tử vi.
占星術的なしるしにアドバイスを求めるのは,決してアメリカだけの現象ではありません。
“Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó.
「世の中でうまくやっていくためには多少のうそも必要だ,と考える人は少なくないようです。
Tử vi hay hoàng đạo bắt nguồn từ đâu?
では,黄道十二宮にはどんな起源があるのでしょうか。
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không? 18
バイキング ― 征服者にして植民者 24
Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi.
さらに誕生日は,ずっと昔から占星術やホロスコープとの密接なつながりがありました。
Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun.
西洋社会では,多くの人が星占いを調べ,13日の金曜日を恐れ,黒猫を避けます。
THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì.
ある調査によると,アメリカ人の4人に1人は,決定を下す時に占星術を活用します。
Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt.
そして,毎日の人の“運勢”のよしあしがどんなものかを示す図表,つまり十二宮図が作られています。
Thực ra các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời nghĩ thế nào về việc xem chiêm tinh hoặc tử vi?
実際,古代の神の僕たちは,占星術に興味を持つことをどうみなしたでしょうか。
Một ví dụ về một hay hai sinh vật mà khá là bất tử, là hạt giống cây hay bào tử vi khuẩn.
極めて永続性のある生物の例を 1つか2つ挙げると 植物の種や 細菌胞子があります
Trong thời hiện đại, cung hoàng đạo hay tử vi tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong đời sống nhiều người.
現代においても,黄道十二宮の星座は,多くの人の生活の中で引き続き重要な役割を担っています。
Nhiều hình thức tử vi hay hoàng đạo có thể được tìm thấy trong các nền văn minh cổ xưa nhất được biết đến.
種々の黄道十二宮の起源は,歴史に残る最初期の文明にまでさかのぼることができます。
Dù vậy, thuật chiêm tinh tiếp tục phát triển, và nhiều tờ báo đăng những cột đoán số tử vi sẵn cho độc giả.
それでも占星術はいまだに盛んで,多くの新聞には,読者が簡単に使えるホロスコープの欄があります。
Ngay cả những người nói rằng không tin vào tử vi có thể đôi khi cũng xem chỉ để giải trí hoặc vì tò mò.
星占いを信じると口に出すわけではなくても,楽しみのために,あるいは好奇心から,時たまそれにアドバイスを求める人がいるかもしれません。
(2 Các Vua 23:5) Bằng chứng cho thấy, vào thời xưa người Ấn Độ cũng như người Ai Cập, Hy Lạp, Trung Hoa và những người khác đều xem tử vi.
列王第二 23:5)古代において,黄道十二宮にアドバイスを求めることは,ヒンズー教徒,中国人,エジプト人,ギリシャ人,その他の民族の間で行なわれていたようです。
Các chiêm tinh gia và thầy bói thì trông cậy vào tử vi, quả cầu thủy tinh và những điều huyền bí, và có nhiều người tin theo họ.
占星術師や占い師は,ホロスコープや水晶球や超自然的作用を使って占います。 その言葉を信じる人は非常に大勢います。
Bào tử vi khuẩn được các nhà khoa học cho là tồn tại như những tế bào độc lập chúng sống, nhưng trong trạng thái chết giả trong khoảng 250 triệu năm.
科学者らによると 細菌胞子は 個別の細胞として存在し 仮死状態であれば 2.5億年でも存在できるそうです
Hầu như khắp nơi trên thế giới, người ta xem tử vi để hỏi về vấn đề tài chính, tính việc du lịch, thay đổi nghề nghiệp, định ngày cưới và chiến lược quân sự.
金銭上の問題,旅行の計画,仕事の変更,結婚式の日取り,軍事戦略などに関して,黄道十二宮つまり十二星座にアドバイスを求めるのは,ほぼ世界的な現象です。
Người ta cho rằng cung hoàng đạo hay số tử vi của một người có thể cho biết người hôn phối tương lai là ai và cũng có thể cho biết người nào sẽ không hợp.
黄道十二宮の自分の星座によって,将来の配偶者が分かり,相性の悪い相手を特定することもできると言われています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tử viの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。