ベトナム語
ベトナム語のvị cayはどういう意味ですか?
ベトナム語のvị cayという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvị cayの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvị cayという単語は,辛味を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vị cayの意味
辛味
|
その他の例を見る
Ở Azores, có một loại pho mát làm từ sữa bò với vị cay, tên là Queijo São Jorge. アゾレス諸島には、牛乳から作られるスパイシーなチーズ、ケイジョ・デ・サン・ジョルジュがある。 |
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. オリーブ,ブルーチーズ,かぶ類,香辛料,ビターズなどがそうかもしれません。 |
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay. タイを訪れている人も,家でタイ料理を味わってみたいと思う人も,トムヤムクンをぜひお試しください。 辛味と酸味の利いたエビのスープで,タイ名物の一品です。 |
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. Dijonのマスタードとパン粉を塗した 140gのティラピアは 歯ごたえ抜群で中は 柔らか甘みも十分炭火焼の ブロッコリーに少しチリがかかった ぺカンキノアピラフとともに提供されます |
Gia vị có mùi hương cay. Có thể kích thích vị giác và giảm độ ngấy cho món ăn, dùng với thịt là ngon nhất. 香りと辛みを持つ調味料。油っぽさを抑え、食材の香りを引き立てる。肉料理のベストパートナー。 |
Một bài kiểm tra trong phòng thí nghiệm được thực hiện vào tháng 3 năm 2011 đã đo được một mẫu vật ở mức 1.463.700 đơn vị độ cay Scoville, chính thức xếp hạng nó là loại ớt cay nhất trên thế giới vào thời điểm đó. 2011年3月に行われたラボの試験では標本がスコヴィル値1,463,700を記録し、この時点で世界一辛いトウガラシとなった。 |
Đến năm 1941 chúng tôi đã quen với thái độ cay đắng và thù ghét mà nhiều người bày tỏ trước cương vị trung lập của chúng tôi. 1941年ごろになると,わたしたちは,中立の立場に対して多くの人が示す苦々しい態度や敵意に慣れてきました。 |
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” đó đã buộc lòng phải khen Đức Giê-hô-va qua việc y thị ở trong vị thế phải quan sát một cách cay đắng “những sự mới-lạ [kỳ diệu]” mà Ngài đã hoàn thành trong việc phục hưng hoạt động mạnh mẽ cho những người thờ phượng Ngài. あの「圧制的な諸国民の町」は,エホバがご自分の崇拝者を精力的な活動へと回復させる点で成し遂げられた「くすしいこと」を,苦々しい気持ちで眺めることを求められたという意味で,やむなくエホバの栄光をたたえるようになりました。 |
Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay. 嗅覚がなければ複雑なものを 味わうこともできません 味蕾が感知する5つの味である― 甘味、塩味、辛味、酸味、うま味 それ以上は味わえません |
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị. また,スパイシーなパパイアのサラダ,春雨にチキンやアヒルのローストか,豚肉の細切れか,魚のマリネを添えたものなどもよいでしょう。“ |
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. オムニ誌(英語)はこう説明しています。「 人がふつう味覚と表現するものは,実際には数々の知覚,つまり香り,味,感触,舌ざわり,視覚,化学的な刺激(唐辛子の辛さ,はっかの清涼感など),温度などから複雑に合成されたものである」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvị cayの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。