Was bedeutet cá rô in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes cá rô in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cá rô in Vietnamesisch.

Das Wort cá rô in Vietnamesisch bedeutet Flußbarsch, Barsch, Flussbarsch, Barsch -s, Labyrinthfisch. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes cá rô

Flußbarsch

(perch)

Barsch

(perch)

Flussbarsch

(perch)

Barsch -s

(perch)

Labyrinthfisch

(climbing perch)

Weitere Beispiele anzeigen

Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
Geht uns der Alaska-Seelachs aus, wählen wir vermutlich als nächstes Buntbarsch.
và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô.
Und die Frau des Ädilen ist es, die dich vom hohen Ross geworfen hat.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Schalentiere, Muscheln, Austern, Venusmuscheln, Buntbarsch, Saibling -- das waren die bekannten Arten.
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
Kehrseite der Medaille ist:
Ví dụ như trường hợp của cá rô sông Nile (Lates niloticus).
Grund ist die Einführung des piscivoren Nilbarsches (Lates niloticus) durch den Menschen.
Một con cá rô đẹp quá, phải không?
Ein toller Flussbarsch, oder?
Chi Cá rô Cá rô phi Cá Rô, em yêu anh!
Regenbogenfisch, komm hilf mir!
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen
Es gab Buntbarsche von ca. 20 Zentimetern, Schwarzkinnmaulbrüter, eine Unterart der Buntbarsche.
Các loài cá rô phi đen (Oreochromis mossambicus) và cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) vì lý do kinh tế (nuôi trồng thủy sản) được du nhập vào nhiều nước nhiệt đới.
Der Mosambik-Buntbarsch (Oreochromis mossambicus) und mehr noch die Niltilapie (Oreochromis niloticus) wurden aus fischereiwirtschaftlichen Gründen (Aquakultur) in vielen tropischen Länder eingeführt.
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana.
Die Fischgründe dieser Buntbarsche waren sehr ertragreich und die Fischer lebten gut davon und verdienten in Ghana überdurchschnittlich gut.
Giống như hai người câu , Giê Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông.
Jerobeam redete sich selbst ein, dass einige von Gottes Geboten für ihn nicht galten.
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình.
So mitten in den Tannenzweigen vielmehr durch ein feines Gefühl für ihre Nachbarschaft als geführte vom Sehen, Fühlen seiner Dämmerung Weise, wie es war, mit seiner sensiblen Ritzel, fand er eine neue Barsch, wo er in Frieden erwarten könnte den Anbruch seines Tages.
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
Sollten die Glieder des Volkes Jehovas heute in ihrem persönlichen Leben weniger auf Hygiene bedacht sein? (Römer 15:4).
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
Endlich, auf einigen lauter Lärm oder mein Näherkommen, würde er unruhig und träge Kehrtwendung auf seiner Stange, als ob ungeduldig mit seinen Träumen gestört; und wenn er sich ins Leben gerufen off und flatterte durch die Kiefern, verbreitet seine Flügel, um unerwartete Weite, ich konnte nicht hören den geringsten Laut von ihnen.
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
Die persönliche „Last“ der geistigen Verantwortung nehmen sie ihnen jedoch nicht ab (Römer 15:1).
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
Und er bemüht sich auf zwischenmenschlicher Ebene, ‘das Böse stets mit dem Guten zu besiegen’ (Römer 12:21; Matthäus 5:44).
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu nhân.—-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10.
Es braucht einfach Zeit, gute Eigenschaften zu entwickeln, sich über wichtige Sachen eine Meinung zu bilden und ein paar persönliche Ziele zu erreichen (Römer 12:2; 1. Korinther 7:36; Kolosser 3:9, 10).
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, “không ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho nhân mình” (Mô Ni 7:45).
Nächstenliebe, die reine Christusliebe, „neidet nicht und ist nicht aufgeblasen, sucht nicht das Ihre“ (Moroni 7:45).
Như Mặc Môn đã nói về điều đó, “lòng bác ái ... không tìm lợi lộc cho nhân mình”(Mô Ni 7:45)—không phải theo lịch trình của nó, không phải theo sở thích của nó, không phải theo ý thích của nó.
Wie Mormon es ausdrückte: „Nächstenliebe ... sucht nicht das Ihre“ (Moroni 7:45)nicht die eigenen Absichten, nicht die eigenen Interessen und bestimmt nicht das eigene Vergnügen.
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 Persönliches Studium und Familienstudium: Der Apostel Paulus sagte gemäß Römer 2:21: „Du aber, der du einen anderen lehrst, lehrst dich selbst nicht?“
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17).
Das können wir durch das persönliche Studium in Verbindung mit Gebet und Nachsinnen erreichen (Römer 12:12; Philipper 4:6; 2. Timotheus 3:15-17).
nhân bạn có quý trọng Kinh Thánh bằng cách đều đặn đọc sách này không?—-ma 15:4.
Lassen wir Wertschätzung für die Bibel erkennen, indem wir regelmäßig darin lesen? (Römer 15:4).
-ma 2:3-11 Dựa trên căn bản nào Đức Giê-hô-va phán xét từng nhân cũng như cả tập thể quốc gia?
Römer 2:3-11 Auf welcher Grundlage richtet Jehova sowohl Einzelne als auch Nationen?
(-ma 2:21, 22) Điều này có nghĩa là việc học hỏi nhân của chúng ta phải ảnh hưởng đến tư tưởng và hạnh kiểm nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời.
Das heißt, unser persönliches Studium muss unser Denken und unseren Lebenswandel beeinflussen, wenn wir Gott gefallen möchten.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cá rô in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.