O que significa dây đai em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra dây đai em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dây đai em Vietnamita.
A palavra dây đai em Vietnamita significa cinta, cinturão, Cinto, cinto, correia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra dây đai
cinta(belt) |
cinturão(belt) |
Cinto(belt) |
cinto(belt) |
correia(belt) |
Veja mais exemplos
Dây đai quạt của cô bị lỏng. Sua correia está solta. |
Dây đai lỏng ra. A cinta afrouxa. |
Luồn cái dây đai... đúng rồi, qua chỗ dây an toàn thế. Aperte o cinto pelo suporte... |
Tôi thức dậy, tháo dây đai khỏi cổ vào xe rồi ra khỏi đó chứ sao. Eu acordei, tirei o cinto do meu pescoço entrei no meu carro e saí de lá. |
Tôi thức dậy, tháo dây đai khỏi cổ vào xe rồi ra khỏi đó chứ sao Eu acordei, tirei o cinto do meu pescoço entrei no meu carro e saí de lá |
Dây đai hỏng rồi. As cintas do amortecedor já eram. |
Đeo dây đai an toàn vào! Ponha o cinto de segurança! |
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. Em bespeaking seu mar- roupa, ele ordena sino- botões para seus coletes; tiras para sua calças de lona. |
(Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V." (Risos) "Algo está errado com o ar condicionado -- cheiro de correias queimadas no ar". |
Vậy nên tôi nhìn lên và thấy một sợi dây đai to bảng bằng thép quàng quanh phần trên của thân cây. Olhei então para cima e vi uma grande cinta de aço reforçando a parte superior do tronco. |
Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim. São fitas de velcro, é a mesa de desenho, e isto é a caneta de desenho, feita com a caixa de um rolo fotográfico. |
20 Khi Nê-bu-cát-nết-sa tái vị thì giống như cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây được gỡ đi. 20 Quando Nabucodonosor voltou a ocupar o trono, era como se as bandas metálicas em volta do toco da árvore do sonho tivessem sido retiradas. |
Sợi dây đai được buộc vào vài sợi dây thép, và những sợi dây thép thì được buộc chặt vào các tòa nhà bên cạnh. Havia vários fios de aço atados à cinta, os quais, por sua vez, estavam presos e firmados nos prédios próximos. |
Bố cô nàng, một nhà thầu xây cất, đã làm quà cho cô nàng hai dây đai co giãn rất chắc dùng để buộc sách. Seu pai, empreiteiro, tinha lhe dado de presente dois prendedores de livros feitos de elástico superforte. |
Sáng nay, vì những lý do ngoài quyền hạn của bất cứ ai tôi đã bỏ ra hai tiếng ngồi nhìn cái bảng hướng dẫn cài dây đai ở Bangkok. Esta manhã, por motivos fora do controle de todos... passei duas horas olhando para o sinal do cinto de segurança. |
Mark Bassett và em trai của mình cố gắng cạy các dây đai bằng kim loại ra khỏi phần được niêm phong của một mô hình các bảng khắc bằng vàng. Mark Bassett e seu irmão tentam abrir os aros de metal da parte selada de uma réplica das placas de ouro. |
20, 21. (a) Việc gỡ đi cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây trong giấc mơ tương đương thế nào với điều xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa? 20, 21. (a) Que paralelo teve a retirada das bandas de metal em volta do toco da árvore do sonho com o que aconteceu com Nabucodonosor? |
Vì vậy, gia đình tôi và tôi đã làm việc với một kỹ sư để thiết kế một cái dây đai đeo trống lười nhẹ hơn, giúp tôi đeo vào dễ hơn. Então minha família e eu trabalhamos com um engenheiro para desenhar um suporte para a caixa que seria mais leve e mais fácil para eu carregar. |
Đây là hình một thai phụ tại phòng thí nghiệm của bệnh viện đại học chúng tôi đang được theo dõi các cơn co tử cung với các loại dây đai bình thường. Eis uma foto de uma mulher em trabalho de parto no hospital da nossa universidade a ser monitorizada quanto às contrações uterinas com o cinto convencional. |
Ah, người nghèo Hay- Seed! cách cay đắng sẽ bùng nổ những dây đai trong gió hú đầu tiên, khi ngươi nghệ thuật điều khiển, dây đai, các nút, và tất cả xuống cổ họng của cơn bão. Ah, pobre Hay- Seed! como amargamente vai estourar as tiras no primeiro vendaval uivando, quando és conduzido, correias, botões e tudo, pela garganta da tempestade. |
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. Eu tinha umas pernas que eram feitas de um composto de madeira e plástico, acopladas a tiras de Velcro, meias grandes, grossas de lã, não eram exatamente confortáveis, mas era o que eu conhecia. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dây đai em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.